Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}-14x+13=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}-4\times 4\times 13}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -14 vào b và 13 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-4\times 4\times 13}}{2\times 4}
Bình phương -14.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-16\times 13}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{196-208}}{2\times 4}
Nhân -16 với 13.
x=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{-12}}{2\times 4}
Cộng 196 vào -208.
x=\frac{-\left(-14\right)±2\sqrt{3}i}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của -12.
x=\frac{14±2\sqrt{3}i}{2\times 4}
Số đối của số -14 là 14.
x=\frac{14±2\sqrt{3}i}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{14+2\sqrt{3}i}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2\sqrt{3}i}{8} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 2i\sqrt{3}.
x=\frac{7+\sqrt{3}i}{4}
Chia 14+2i\sqrt{3} cho 8.
x=\frac{-2\sqrt{3}i+14}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14±2\sqrt{3}i}{8} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{3} khỏi 14.
x=\frac{-\sqrt{3}i+7}{4}
Chia 14-2i\sqrt{3} cho 8.
x=\frac{7+\sqrt{3}i}{4} x=\frac{-\sqrt{3}i+7}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}-14x+13=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}-14x+13-13=-13
Trừ 13 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-14x=-13
Trừ 13 cho chính nó ta có 0.
\frac{4x^{2}-14x}{4}=-\frac{13}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\left(-\frac{14}{4}\right)x=-\frac{13}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-\frac{7}{2}x=-\frac{13}{4}
Rút gọn phân số \frac{-14}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{7}{2}x+\left(-\frac{7}{4}\right)^{2}=-\frac{13}{4}+\left(-\frac{7}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{7}{2}x+\frac{49}{16}=-\frac{13}{4}+\frac{49}{16}
Bình phương -\frac{7}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{7}{2}x+\frac{49}{16}=-\frac{3}{16}
Cộng -\frac{13}{4} với \frac{49}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{7}{4}\right)^{2}=-\frac{3}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{7}{2}x+\frac{49}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{3}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{4}=\frac{\sqrt{3}i}{4} x-\frac{7}{4}=-\frac{\sqrt{3}i}{4}
Rút gọn.
x=\frac{7+\sqrt{3}i}{4} x=\frac{-\sqrt{3}i+7}{4}
Cộng \frac{7}{4} vào cả hai vế của phương trình.