Phân tích thành thừa số
4\left(x^{2}-3x+9\right)
Tính giá trị
4\left(x^{2}-3x+9\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(x^{2}-3x+9\right)
Phân tích 4 thành thừa số. Không phân tích được đa thức x^{2}-3x+9 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
4x^{2}-12x+36=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 4\times 36}}{2\times 4}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 4\times 36}}{2\times 4}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-16\times 36}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-576}}{2\times 4}
Nhân -16 với 36.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{-432}}{2\times 4}
Cộng 144 vào -576.
4x^{2}-12x+36
Do không thể xác định căn bậc hai của số âm trong trường số thực nên không có nghiệm nào. Không thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}