Tìm x
x=-2
x=7
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
4 x ^ { 2 } + 7 x - 17 = 3 x ^ { 2 } + 12 x - 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}+7x-17-3x^{2}=12x-3
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+7x-17=12x-3
Kết hợp 4x^{2} và -3x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+7x-17-12x=-3
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x-17=-3
Kết hợp 7x và -12x để có được -5x.
x^{2}-5x-17+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
x^{2}-5x-14=0
Cộng -17 với 3 để có được -14.
a+b=-5 ab=-14
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-5x-14 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,-14 2,-7
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -14.
1-14=-13 2-7=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(x-7\right)\left(x+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=7 x=-2
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-7=0 và x+2=0.
4x^{2}+7x-17-3x^{2}=12x-3
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+7x-17=12x-3
Kết hợp 4x^{2} và -3x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+7x-17-12x=-3
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x-17=-3
Kết hợp 7x và -12x để có được -5x.
x^{2}-5x-17+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
x^{2}-5x-14=0
Cộng -17 với 3 để có được -14.
a+b=-5 ab=1\left(-14\right)=-14
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-14. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,-14 2,-7
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -14.
1-14=-13 2-7=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(x^{2}-7x\right)+\left(2x-14\right)
Viết lại x^{2}-5x-14 dưới dạng \left(x^{2}-7x\right)+\left(2x-14\right).
x\left(x-7\right)+2\left(x-7\right)
Phân tích x thành thừa số trong nhóm thứ nhất và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-7\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=7 x=-2
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-7=0 và x+2=0.
4x^{2}+7x-17-3x^{2}=12x-3
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+7x-17=12x-3
Kết hợp 4x^{2} và -3x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+7x-17-12x=-3
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x-17=-3
Kết hợp 7x và -12x để có được -5x.
x^{2}-5x-17+3=0
Thêm 3 vào cả hai vế.
x^{2}-5x-14=0
Cộng -17 với 3 để có được -14.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\left(-14\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -5 vào b và -14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\left(-14\right)}}{2}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+56}}{2}
Nhân -4 với -14.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{81}}{2}
Cộng 25 vào 56.
x=\frac{-\left(-5\right)±9}{2}
Lấy căn bậc hai của 81.
x=\frac{5±9}{2}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±9}{2} khi ± là số dương. Cộng 5 vào 9.
x=7
Chia 14 cho 2.
x=-\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±9}{2} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi 5.
x=-2
Chia -4 cho 2.
x=7 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+7x-17-3x^{2}=12x-3
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+7x-17=12x-3
Kết hợp 4x^{2} và -3x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+7x-17-12x=-3
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x-17=-3
Kết hợp 7x và -12x để có được -5x.
x^{2}-5x=-3+17
Thêm 17 vào cả hai vế.
x^{2}-5x=14
Cộng -3 với 17 để có được 14.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=14+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=14+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{81}{4}
Cộng 14 vào \frac{25}{4}.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{81}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{9}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{9}{2}
Rút gọn.
x=7 x=-2
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}