Tìm x
x = -\frac{27}{2} = -13\frac{1}{2} = -13,5
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=48 ab=4\left(-81\right)=-324
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4x^{2}+ax+bx-81. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,324 -2,162 -3,108 -4,81 -6,54 -9,36 -12,27 -18,18
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -324.
-1+324=323 -2+162=160 -3+108=105 -4+81=77 -6+54=48 -9+36=27 -12+27=15 -18+18=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-6 b=54
Nghiệm là cặp có tổng bằng 48.
\left(4x^{2}-6x\right)+\left(54x-81\right)
Viết lại 4x^{2}+48x-81 dưới dạng \left(4x^{2}-6x\right)+\left(54x-81\right).
2x\left(2x-3\right)+27\left(2x-3\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 27 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-3\right)\left(2x+27\right)
Phân tích số hạng chung 2x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{3}{2} x=-\frac{27}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-3=0 và 2x+27=0.
4x^{2}+48x-81=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-48±\sqrt{48^{2}-4\times 4\left(-81\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 48 vào b và -81 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-48±\sqrt{2304-4\times 4\left(-81\right)}}{2\times 4}
Bình phương 48.
x=\frac{-48±\sqrt{2304-16\left(-81\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-48±\sqrt{2304+1296}}{2\times 4}
Nhân -16 với -81.
x=\frac{-48±\sqrt{3600}}{2\times 4}
Cộng 2304 vào 1296.
x=\frac{-48±60}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 3600.
x=\frac{-48±60}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{12}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-48±60}{8} khi ± là số dương. Cộng -48 vào 60.
x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{12}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{108}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-48±60}{8} khi ± là số âm. Trừ 60 khỏi -48.
x=-\frac{27}{2}
Rút gọn phân số \frac{-108}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{3}{2} x=-\frac{27}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+48x-81=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}+48x-81-\left(-81\right)=-\left(-81\right)
Cộng 81 vào cả hai vế của phương trình.
4x^{2}+48x=-\left(-81\right)
Trừ -81 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}+48x=81
Trừ -81 khỏi 0.
\frac{4x^{2}+48x}{4}=\frac{81}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{48}{4}x=\frac{81}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+12x=\frac{81}{4}
Chia 48 cho 4.
x^{2}+12x+6^{2}=\frac{81}{4}+6^{2}
Chia 12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 6. Sau đó, cộng bình phương của 6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+12x+36=\frac{81}{4}+36
Bình phương 6.
x^{2}+12x+36=\frac{225}{4}
Cộng \frac{81}{4} vào 36.
\left(x+6\right)^{2}=\frac{225}{4}
Phân tích x^{2}+12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+6\right)^{2}}=\sqrt{\frac{225}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+6=\frac{15}{2} x+6=-\frac{15}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3}{2} x=-\frac{27}{2}
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}