Tìm x (complex solution)
x=-\frac{1}{2}+\sqrt{2}i\approx -0,5+1,414213562i
x=-\sqrt{2}i-\frac{1}{2}\approx -0,5-1,414213562i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}+4x+9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 4\times 9}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 4 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\times 4\times 9}}{2\times 4}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16-16\times 9}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16-144}}{2\times 4}
Nhân -16 với 9.
x=\frac{-4±\sqrt{-128}}{2\times 4}
Cộng 16 vào -144.
x=\frac{-4±8\sqrt{2}i}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của -128.
x=\frac{-4±8\sqrt{2}i}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{-4+2\times 2^{\frac{5}{2}}i}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±8\sqrt{2}i}{8} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 8i\sqrt{2}.
x=-\frac{1}{2}+\sqrt{2}i
Chia -4+2i\times 2^{\frac{5}{2}} cho 8.
x=\frac{-2\times 2^{\frac{5}{2}}i-4}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±8\sqrt{2}i}{8} khi ± là số âm. Trừ 8i\sqrt{2} khỏi -4.
x=-\sqrt{2}i-\frac{1}{2}
Chia -4-2i\times 2^{\frac{5}{2}} cho 8.
x=-\frac{1}{2}+\sqrt{2}i x=-\sqrt{2}i-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+4x+9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}+4x+9-9=-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}+4x=-9
Trừ 9 cho chính nó ta có 0.
\frac{4x^{2}+4x}{4}=-\frac{9}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{4}{4}x=-\frac{9}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+x=-\frac{9}{4}
Chia 4 cho 4.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{9}{4}+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{-9+1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=-2
Cộng -\frac{9}{4} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=-2
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\sqrt{2}i x+\frac{1}{2}=-\sqrt{2}i
Rút gọn.
x=-\frac{1}{2}+\sqrt{2}i x=-\sqrt{2}i-\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}