Tìm x
x=-2
x=\frac{3}{4}=0,75
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
4 x ^ { 2 } + 3 x = 6 - 2 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}+3x-6=-2x
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
4x^{2}+3x-6+2x=0
Thêm 2x vào cả hai vế.
4x^{2}+5x-6=0
Kết hợp 3x và 2x để có được 5x.
a+b=5 ab=4\left(-6\right)=-24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4x^{2}+ax+bx-6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,24 -2,12 -3,8 -4,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -24.
-1+24=23 -2+12=10 -3+8=5 -4+6=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(4x^{2}-3x\right)+\left(8x-6\right)
Viết lại 4x^{2}+5x-6 dưới dạng \left(4x^{2}-3x\right)+\left(8x-6\right).
x\left(4x-3\right)+2\left(4x-3\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(4x-3\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung 4x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{3}{4} x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 4x-3=0 và x+2=0.
4x^{2}+3x-6=-2x
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
4x^{2}+3x-6+2x=0
Thêm 2x vào cả hai vế.
4x^{2}+5x-6=0
Kết hợp 3x và 2x để có được 5x.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 4\left(-6\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 5 vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 4\left(-6\right)}}{2\times 4}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25-16\left(-6\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-5±\sqrt{25+96}}{2\times 4}
Nhân -16 với -6.
x=\frac{-5±\sqrt{121}}{2\times 4}
Cộng 25 vào 96.
x=\frac{-5±11}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 121.
x=\frac{-5±11}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{6}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±11}{8} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 11.
x=\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{6}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{16}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±11}{8} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi -5.
x=-2
Chia -16 cho 8.
x=\frac{3}{4} x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+3x+2x=6
Thêm 2x vào cả hai vế.
4x^{2}+5x=6
Kết hợp 3x và 2x để có được 5x.
\frac{4x^{2}+5x}{4}=\frac{6}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{5}{4}x=\frac{6}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+\frac{5}{4}x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{5}{4}x+\left(\frac{5}{8}\right)^{2}=\frac{3}{2}+\left(\frac{5}{8}\right)^{2}
Chia \frac{5}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{4}x+\frac{25}{64}=\frac{3}{2}+\frac{25}{64}
Bình phương \frac{5}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{4}x+\frac{25}{64}=\frac{121}{64}
Cộng \frac{3}{2} với \frac{25}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{5}{8}\right)^{2}=\frac{121}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{4}x+\frac{25}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{8}=\frac{11}{8} x+\frac{5}{8}=-\frac{11}{8}
Rút gọn.
x=\frac{3}{4} x=-2
Trừ \frac{5}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}