Tìm x
x = \frac{\sqrt{33} - 1}{4} \approx 1,186140662
x=\frac{-\sqrt{33}-1}{4}\approx -1,686140662
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}+2x-8=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 4\left(-8\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 2 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 4\left(-8\right)}}{2\times 4}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-16\left(-8\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-2±\sqrt{4+128}}{2\times 4}
Nhân -16 với -8.
x=\frac{-2±\sqrt{132}}{2\times 4}
Cộng 4 vào 128.
x=\frac{-2±2\sqrt{33}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 132.
x=\frac{-2±2\sqrt{33}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{2\sqrt{33}-2}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{33}}{8} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{33}.
x=\frac{\sqrt{33}-1}{4}
Chia -2+2\sqrt{33} cho 8.
x=\frac{-2\sqrt{33}-2}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{33}}{8} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{33} khỏi -2.
x=\frac{-\sqrt{33}-1}{4}
Chia -2-2\sqrt{33} cho 8.
x=\frac{\sqrt{33}-1}{4} x=\frac{-\sqrt{33}-1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+2x-8=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}+2x-8-\left(-8\right)=-\left(-8\right)
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.
4x^{2}+2x=-\left(-8\right)
Trừ -8 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}+2x=8
Trừ -8 khỏi 0.
\frac{4x^{2}+2x}{4}=\frac{8}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{2}{4}x=\frac{8}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+\frac{1}{2}x=\frac{8}{4}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x=2
Chia 8 cho 4.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=2+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=2+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{33}{16}
Cộng 2 vào \frac{1}{16}.
\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{33}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{33}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{33}}{4} x+\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{33}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{33}-1}{4} x=\frac{-\sqrt{33}-1}{4}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}