Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}+16x+8=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\times 4\times 8}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 16 vào b và 8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4\times 4\times 8}}{2\times 4}
Bình phương 16.
x=\frac{-16±\sqrt{256-16\times 8}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-16±\sqrt{256-128}}{2\times 4}
Nhân -16 với 8.
x=\frac{-16±\sqrt{128}}{2\times 4}
Cộng 256 vào -128.
x=\frac{-16±8\sqrt{2}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 128.
x=\frac{-16±8\sqrt{2}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{8\sqrt{2}-16}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±8\sqrt{2}}{8} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 8\sqrt{2}.
x=\sqrt{2}-2
Chia -16+8\sqrt{2} cho 8.
x=\frac{-8\sqrt{2}-16}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±8\sqrt{2}}{8} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{2} khỏi -16.
x=-\sqrt{2}-2
Chia -16-8\sqrt{2} cho 8.
x=\sqrt{2}-2 x=-\sqrt{2}-2
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+16x+8=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}+16x+8-8=-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}+16x=-8
Trừ 8 cho chính nó ta có 0.
\frac{4x^{2}+16x}{4}=-\frac{8}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{16}{4}x=-\frac{8}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+4x=-\frac{8}{4}
Chia 16 cho 4.
x^{2}+4x=-2
Chia -8 cho 4.
x^{2}+4x+2^{2}=-2+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=-2+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=2
Cộng -2 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=2
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=\sqrt{2} x+2=-\sqrt{2}
Rút gọn.
x=\sqrt{2}-2 x=-\sqrt{2}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.