Tìm x
x = \frac{\sqrt{157} - 7}{4} \approx 1,382491022
x=\frac{-\sqrt{157}-7}{4}\approx -4,882491022
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
4 x ^ { 2 } + 14 x - 27 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}+14x-27=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-14±\sqrt{14^{2}-4\times 4\left(-27\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 14 vào b và -27 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-14±\sqrt{196-4\times 4\left(-27\right)}}{2\times 4}
Bình phương 14.
x=\frac{-14±\sqrt{196-16\left(-27\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-14±\sqrt{196+432}}{2\times 4}
Nhân -16 với -27.
x=\frac{-14±\sqrt{628}}{2\times 4}
Cộng 196 vào 432.
x=\frac{-14±2\sqrt{157}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 628.
x=\frac{-14±2\sqrt{157}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{2\sqrt{157}-14}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±2\sqrt{157}}{8} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 2\sqrt{157}.
x=\frac{\sqrt{157}-7}{4}
Chia -14+2\sqrt{157} cho 8.
x=\frac{-2\sqrt{157}-14}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±2\sqrt{157}}{8} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{157} khỏi -14.
x=\frac{-\sqrt{157}-7}{4}
Chia -14-2\sqrt{157} cho 8.
x=\frac{\sqrt{157}-7}{4} x=\frac{-\sqrt{157}-7}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+14x-27=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}+14x-27-\left(-27\right)=-\left(-27\right)
Cộng 27 vào cả hai vế của phương trình.
4x^{2}+14x=-\left(-27\right)
Trừ -27 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}+14x=27
Trừ -27 khỏi 0.
\frac{4x^{2}+14x}{4}=\frac{27}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{14}{4}x=\frac{27}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+\frac{7}{2}x=\frac{27}{4}
Rút gọn phân số \frac{14}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{7}{2}x+\left(\frac{7}{4}\right)^{2}=\frac{27}{4}+\left(\frac{7}{4}\right)^{2}
Chia \frac{7}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{7}{2}x+\frac{49}{16}=\frac{27}{4}+\frac{49}{16}
Bình phương \frac{7}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{7}{2}x+\frac{49}{16}=\frac{157}{16}
Cộng \frac{27}{4} với \frac{49}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{7}{4}\right)^{2}=\frac{157}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{7}{2}x+\frac{49}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{7}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{157}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{7}{4}=\frac{\sqrt{157}}{4} x+\frac{7}{4}=-\frac{\sqrt{157}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{157}-7}{4} x=\frac{-\sqrt{157}-7}{4}
Trừ \frac{7}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}