Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=11 ab=4\left(-20\right)=-80
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4x^{2}+ax+bx-20. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,80 -2,40 -4,20 -5,16 -8,10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -80.
-1+80=79 -2+40=38 -4+20=16 -5+16=11 -8+10=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=16
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(4x^{2}-5x\right)+\left(16x-20\right)
Viết lại 4x^{2}+11x-20 dưới dạng \left(4x^{2}-5x\right)+\left(16x-20\right).
x\left(4x-5\right)+4\left(4x-5\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(4x-5\right)\left(x+4\right)
Phân tích số hạng chung 4x-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{5}{4} x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 4x-5=0 và x+4=0.
4x^{2}+11x-20=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\times 4\left(-20\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 11 vào b và -20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-11±\sqrt{121-4\times 4\left(-20\right)}}{2\times 4}
Bình phương 11.
x=\frac{-11±\sqrt{121-16\left(-20\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-11±\sqrt{121+320}}{2\times 4}
Nhân -16 với -20.
x=\frac{-11±\sqrt{441}}{2\times 4}
Cộng 121 vào 320.
x=\frac{-11±21}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 441.
x=\frac{-11±21}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{10}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±21}{8} khi ± là số dương. Cộng -11 vào 21.
x=\frac{5}{4}
Rút gọn phân số \frac{10}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{32}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±21}{8} khi ± là số âm. Trừ 21 khỏi -11.
x=-4
Chia -32 cho 8.
x=\frac{5}{4} x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+11x-20=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}+11x-20-\left(-20\right)=-\left(-20\right)
Cộng 20 vào cả hai vế của phương trình.
4x^{2}+11x=-\left(-20\right)
Trừ -20 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}+11x=20
Trừ -20 khỏi 0.
\frac{4x^{2}+11x}{4}=\frac{20}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{11}{4}x=\frac{20}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+\frac{11}{4}x=5
Chia 20 cho 4.
x^{2}+\frac{11}{4}x+\left(\frac{11}{8}\right)^{2}=5+\left(\frac{11}{8}\right)^{2}
Chia \frac{11}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{11}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{11}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{11}{4}x+\frac{121}{64}=5+\frac{121}{64}
Bình phương \frac{11}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{11}{4}x+\frac{121}{64}=\frac{441}{64}
Cộng 5 vào \frac{121}{64}.
\left(x+\frac{11}{8}\right)^{2}=\frac{441}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{11}{4}x+\frac{121}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{11}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{441}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{11}{8}=\frac{21}{8} x+\frac{11}{8}=-\frac{21}{8}
Rút gọn.
x=\frac{5}{4} x=-4
Trừ \frac{11}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.