Tìm x
x = \frac{\sqrt{5} + 3}{2} \approx 2,618033989
x=\frac{3-\sqrt{5}}{2}\approx 0,381966011
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
4 x = 4 x ^ { 2 } - 8 x + 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x-4x^{2}=-8x+4
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
4x-4x^{2}+8x=4
Thêm 8x vào cả hai vế.
12x-4x^{2}=4
Kết hợp 4x và 8x để có được 12x.
12x-4x^{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+12x-4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\left(-4\right)\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 12 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\left(-4\right)\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144+16\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-12±\sqrt{144-64}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -4.
x=\frac{-12±\sqrt{80}}{2\left(-4\right)}
Cộng 144 vào -64.
x=\frac{-12±4\sqrt{5}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 80.
x=\frac{-12±4\sqrt{5}}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{4\sqrt{5}-12}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±4\sqrt{5}}{-8} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 4\sqrt{5}.
x=\frac{3-\sqrt{5}}{2}
Chia -12+4\sqrt{5} cho -8.
x=\frac{-4\sqrt{5}-12}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±4\sqrt{5}}{-8} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{5} khỏi -12.
x=\frac{\sqrt{5}+3}{2}
Chia -12-4\sqrt{5} cho -8.
x=\frac{3-\sqrt{5}}{2} x=\frac{\sqrt{5}+3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4x-4x^{2}=-8x+4
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
4x-4x^{2}+8x=4
Thêm 8x vào cả hai vế.
12x-4x^{2}=4
Kết hợp 4x và 8x để có được 12x.
-4x^{2}+12x=4
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-4x^{2}+12x}{-4}=\frac{4}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{12}{-4}x=\frac{4}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-3x=\frac{4}{-4}
Chia 12 cho -4.
x^{2}-3x=-1
Chia 4 cho -4.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=-1+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=-1+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{5}{4}
Cộng -1 vào \frac{9}{4}.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{5}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{5}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{5}}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{5}+3}{2} x=\frac{3-\sqrt{5}}{2}
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}