Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(4x\right)^{2}=\left(\sqrt{12x-2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4^{2}x^{2}=\left(\sqrt{12x-2}\right)^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}=\left(\sqrt{12x-2}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}=12x-2
Tính \sqrt{12x-2} mũ 2 và ta có 12x-2.
16x^{2}-12x=-2
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
16x^{2}-12x+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
8x^{2}-6x+1=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=-6 ab=8\times 1=8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 8x^{2}+ax+bx+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-8 -2,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
-1-8=-9 -2-4=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -6.
\left(8x^{2}-4x\right)+\left(-2x+1\right)
Viết lại 8x^{2}-6x+1 dưới dạng \left(8x^{2}-4x\right)+\left(-2x+1\right).
4x\left(2x-1\right)-\left(2x-1\right)
Phân tích 4x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-1\right)\left(4x-1\right)
Phân tích số hạng chung 2x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{2} x=\frac{1}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-1=0 và 4x-1=0.
4\times \frac{1}{2}=\sqrt{12\times \frac{1}{2}-2}
Thay x bằng \frac{1}{2} trong phương trình 4x=\sqrt{12x-2}.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{2} thỏa mãn phương trình.
4\times \frac{1}{4}=\sqrt{12\times \frac{1}{4}-2}
Thay x bằng \frac{1}{4} trong phương trình 4x=\sqrt{12x-2}.
1=1
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{4} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{1}{2} x=\frac{1}{4}
Liệt kê tất cả các giải pháp của 4x=\sqrt{12x-2}.