Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
x=\frac{1}{4}=0,25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4x\right)^{2}=\left(\sqrt{12x-2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4^{2}x^{2}=\left(\sqrt{12x-2}\right)^{2}
Khai triển \left(4x\right)^{2}.
16x^{2}=\left(\sqrt{12x-2}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16x^{2}=12x-2
Tính \sqrt{12x-2} mũ 2 và ta có 12x-2.
16x^{2}-12x=-2
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
16x^{2}-12x+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
8x^{2}-6x+1=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=-6 ab=8\times 1=8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 8x^{2}+ax+bx+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-8 -2,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
-1-8=-9 -2-4=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -6.
\left(8x^{2}-4x\right)+\left(-2x+1\right)
Viết lại 8x^{2}-6x+1 dưới dạng \left(8x^{2}-4x\right)+\left(-2x+1\right).
4x\left(2x-1\right)-\left(2x-1\right)
Phân tích 4x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-1\right)\left(4x-1\right)
Phân tích số hạng chung 2x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{2} x=\frac{1}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-1=0 và 4x-1=0.
4\times \frac{1}{2}=\sqrt{12\times \frac{1}{2}-2}
Thay x bằng \frac{1}{2} trong phương trình 4x=\sqrt{12x-2}.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{2} thỏa mãn phương trình.
4\times \frac{1}{4}=\sqrt{12\times \frac{1}{4}-2}
Thay x bằng \frac{1}{4} trong phương trình 4x=\sqrt{12x-2}.
1=1
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{4} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{1}{2} x=\frac{1}{4}
Liệt kê tất cả các giải pháp của 4x=\sqrt{12x-2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}