Tìm x
x<\frac{11}{24}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x+\frac{1}{3}<\frac{1}{6}+\frac{12}{6}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{12}{6}.
4x+\frac{1}{3}<\frac{1+12}{6}
Do \frac{1}{6} và \frac{12}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
4x+\frac{1}{3}<\frac{13}{6}
Cộng 1 với 12 để có được 13.
4x<\frac{13}{6}-\frac{1}{3}
Trừ \frac{1}{3} khỏi cả hai vế.
4x<\frac{13}{6}-\frac{2}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 3 là 6. Chuyển đổi \frac{13}{6} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
4x<\frac{13-2}{6}
Do \frac{13}{6} và \frac{2}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
4x<\frac{11}{6}
Lấy 13 trừ 2 để có được 11.
x<\frac{\frac{11}{6}}{4}
Chia cả hai vế cho 4. Vì 4 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
x<\frac{11}{6\times 4}
Thể hiện \frac{\frac{11}{6}}{4} dưới dạng phân số đơn.
x<\frac{11}{24}
Nhân 6 với 4 để có được 24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}