Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=4 ab=4\left(-3\right)=-12
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 4t^{2}+at+bt-3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,12 -2,6 -3,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
-1+12=11 -2+6=4 -3+4=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(4t^{2}-2t\right)+\left(6t-3\right)
Viết lại 4t^{2}+4t-3 dưới dạng \left(4t^{2}-2t\right)+\left(6t-3\right).
2t\left(2t-1\right)+3\left(2t-1\right)
Phân tích 2t trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(2t-1\right)\left(2t+3\right)
Phân tích số hạng chung 2t-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
4t^{2}+4t-3=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
t=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 4\left(-3\right)}}{2\times 4}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-4±\sqrt{16-4\times 4\left(-3\right)}}{2\times 4}
Bình phương 4.
t=\frac{-4±\sqrt{16-16\left(-3\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
t=\frac{-4±\sqrt{16+48}}{2\times 4}
Nhân -16 với -3.
t=\frac{-4±\sqrt{64}}{2\times 4}
Cộng 16 vào 48.
t=\frac{-4±8}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 64.
t=\frac{-4±8}{8}
Nhân 2 với 4.
t=\frac{4}{8}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-4±8}{8} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 8.
t=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{4}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
t=-\frac{12}{8}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-4±8}{8} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -4.
t=-\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{-12}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
4t^{2}+4t-3=4\left(t-\frac{1}{2}\right)\left(t-\left(-\frac{3}{2}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{1}{2} vào x_{1} và -\frac{3}{2} vào x_{2}.
4t^{2}+4t-3=4\left(t-\frac{1}{2}\right)\left(t+\frac{3}{2}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
4t^{2}+4t-3=4\times \frac{2t-1}{2}\left(t+\frac{3}{2}\right)
Trừ \frac{1}{2} khỏi t bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
4t^{2}+4t-3=4\times \frac{2t-1}{2}\times \frac{2t+3}{2}
Cộng \frac{3}{2} với t bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
4t^{2}+4t-3=4\times \frac{\left(2t-1\right)\left(2t+3\right)}{2\times 2}
Nhân \frac{2t-1}{2} với \frac{2t+3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
4t^{2}+4t-3=4\times \frac{\left(2t-1\right)\left(2t+3\right)}{4}
Nhân 2 với 2.
4t^{2}+4t-3=\left(2t-1\right)\left(2t+3\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 4 trong 4 và 4.