Phân tích thành thừa số
4\left(t-\left(-\frac{\sqrt{7}}{2}-2\right)\right)\left(t-\left(\frac{\sqrt{7}}{2}-2\right)\right)
Tính giá trị
4t^{2}+16t+9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4t^{2}+16t+9=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
t=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\times 4\times 9}}{2\times 4}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-16±\sqrt{256-4\times 4\times 9}}{2\times 4}
Bình phương 16.
t=\frac{-16±\sqrt{256-16\times 9}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
t=\frac{-16±\sqrt{256-144}}{2\times 4}
Nhân -16 với 9.
t=\frac{-16±\sqrt{112}}{2\times 4}
Cộng 256 vào -144.
t=\frac{-16±4\sqrt{7}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 112.
t=\frac{-16±4\sqrt{7}}{8}
Nhân 2 với 4.
t=\frac{4\sqrt{7}-16}{8}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-16±4\sqrt{7}}{8} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 4\sqrt{7}.
t=\frac{\sqrt{7}}{2}-2
Chia -16+4\sqrt{7} cho 8.
t=\frac{-4\sqrt{7}-16}{8}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-16±4\sqrt{7}}{8} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{7} khỏi -16.
t=-\frac{\sqrt{7}}{2}-2
Chia -16-4\sqrt{7} cho 8.
4t^{2}+16t+9=4\left(t-\left(\frac{\sqrt{7}}{2}-2\right)\right)\left(t-\left(-\frac{\sqrt{7}}{2}-2\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -2+\frac{\sqrt{7}}{2} vào x_{1} và -2-\frac{\sqrt{7}}{2} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}