Tìm s
s = -\frac{9}{2} = -4\frac{1}{2} = -4,5
s = -\frac{7}{2} = -3\frac{1}{2} = -3,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=32 ab=4\times 63=252
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4s^{2}+as+bs+63. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,252 2,126 3,84 4,63 6,42 7,36 9,28 12,21 14,18
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 252.
1+252=253 2+126=128 3+84=87 4+63=67 6+42=48 7+36=43 9+28=37 12+21=33 14+18=32
Tính tổng của mỗi cặp.
a=14 b=18
Nghiệm là cặp có tổng bằng 32.
\left(4s^{2}+14s\right)+\left(18s+63\right)
Viết lại 4s^{2}+32s+63 dưới dạng \left(4s^{2}+14s\right)+\left(18s+63\right).
2s\left(2s+7\right)+9\left(2s+7\right)
Phân tích 2s trong đầu tiên và 9 trong nhóm thứ hai.
\left(2s+7\right)\left(2s+9\right)
Phân tích số hạng chung 2s+7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
s=-\frac{7}{2} s=-\frac{9}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2s+7=0 và 2s+9=0.
4s^{2}+32s+63=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
s=\frac{-32±\sqrt{32^{2}-4\times 4\times 63}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 32 vào b và 63 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
s=\frac{-32±\sqrt{1024-4\times 4\times 63}}{2\times 4}
Bình phương 32.
s=\frac{-32±\sqrt{1024-16\times 63}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
s=\frac{-32±\sqrt{1024-1008}}{2\times 4}
Nhân -16 với 63.
s=\frac{-32±\sqrt{16}}{2\times 4}
Cộng 1024 vào -1008.
s=\frac{-32±4}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 16.
s=\frac{-32±4}{8}
Nhân 2 với 4.
s=-\frac{28}{8}
Bây giờ, giải phương trình s=\frac{-32±4}{8} khi ± là số dương. Cộng -32 vào 4.
s=-\frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{-28}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
s=-\frac{36}{8}
Bây giờ, giải phương trình s=\frac{-32±4}{8} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi -32.
s=-\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{-36}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
s=-\frac{7}{2} s=-\frac{9}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4s^{2}+32s+63=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4s^{2}+32s+63-63=-63
Trừ 63 khỏi cả hai vế của phương trình.
4s^{2}+32s=-63
Trừ 63 cho chính nó ta có 0.
\frac{4s^{2}+32s}{4}=-\frac{63}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
s^{2}+\frac{32}{4}s=-\frac{63}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
s^{2}+8s=-\frac{63}{4}
Chia 32 cho 4.
s^{2}+8s+4^{2}=-\frac{63}{4}+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
s^{2}+8s+16=-\frac{63}{4}+16
Bình phương 4.
s^{2}+8s+16=\frac{1}{4}
Cộng -\frac{63}{4} vào 16.
\left(s+4\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích s^{2}+8s+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(s+4\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
s+4=\frac{1}{2} s+4=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
s=-\frac{7}{2} s=-\frac{9}{2}
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}