Chuyển đến nội dung chính
Tìm r
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

r^{2}+2r+1=0
Chia cả hai vế cho 4.
a+b=2 ab=1\times 1=1
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là r^{2}+ar+br+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=1 b=1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(r^{2}+r\right)+\left(r+1\right)
Viết lại r^{2}+2r+1 dưới dạng \left(r^{2}+r\right)+\left(r+1\right).
r\left(r+1\right)+r+1
Phân tích r thành thừa số trong r^{2}+r.
\left(r+1\right)\left(r+1\right)
Phân tích số hạng chung r+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(r+1\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
r=-1
Giải r+1=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
4r^{2}+8r+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
r=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 4\times 4}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 8 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 4\times 4}}{2\times 4}
Bình phương 8.
r=\frac{-8±\sqrt{64-16\times 4}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
r=\frac{-8±\sqrt{64-64}}{2\times 4}
Nhân -16 với 4.
r=\frac{-8±\sqrt{0}}{2\times 4}
Cộng 64 vào -64.
r=-\frac{8}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 0.
r=-\frac{8}{8}
Nhân 2 với 4.
r=-1
Chia -8 cho 8.
4r^{2}+8r+4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4r^{2}+8r+4-4=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
4r^{2}+8r=-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
\frac{4r^{2}+8r}{4}=-\frac{4}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
r^{2}+\frac{8}{4}r=-\frac{4}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
r^{2}+2r=-\frac{4}{4}
Chia 8 cho 4.
r^{2}+2r=-1
Chia -4 cho 4.
r^{2}+2r+1^{2}=-1+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
r^{2}+2r+1=-1+1
Bình phương 1.
r^{2}+2r+1=0
Cộng -1 vào 1.
\left(r+1\right)^{2}=0
Phân tích r^{2}+2r+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(r+1\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
r+1=0 r+1=0
Rút gọn.
r=-1 r=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
r=-1
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.