Phân tích thành thừa số
2\left(q-5\right)\left(2q-7\right)
Tính giá trị
2\left(q-5\right)\left(2q-7\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(2q^{2}-17q+35\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
a+b=-17 ab=2\times 35=70
Xét 2q^{2}-17q+35. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 2q^{2}+aq+bq+35. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-70 -2,-35 -5,-14 -7,-10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 70.
-1-70=-71 -2-35=-37 -5-14=-19 -7-10=-17
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=-7
Nghiệm là cặp có tổng bằng -17.
\left(2q^{2}-10q\right)+\left(-7q+35\right)
Viết lại 2q^{2}-17q+35 dưới dạng \left(2q^{2}-10q\right)+\left(-7q+35\right).
2q\left(q-5\right)-7\left(q-5\right)
Phân tích 2q trong đầu tiên và -7 trong nhóm thứ hai.
\left(q-5\right)\left(2q-7\right)
Phân tích số hạng chung q-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2\left(q-5\right)\left(2q-7\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
4q^{2}-34q+70=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
q=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{\left(-34\right)^{2}-4\times 4\times 70}}{2\times 4}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
q=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-4\times 4\times 70}}{2\times 4}
Bình phương -34.
q=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-16\times 70}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
q=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-1120}}{2\times 4}
Nhân -16 với 70.
q=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{36}}{2\times 4}
Cộng 1156 vào -1120.
q=\frac{-\left(-34\right)±6}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 36.
q=\frac{34±6}{2\times 4}
Số đối của số -34 là 34.
q=\frac{34±6}{8}
Nhân 2 với 4.
q=\frac{40}{8}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{34±6}{8} khi ± là số dương. Cộng 34 vào 6.
q=5
Chia 40 cho 8.
q=\frac{28}{8}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{34±6}{8} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 34.
q=\frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{28}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
4q^{2}-34q+70=4\left(q-5\right)\left(q-\frac{7}{2}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 5 vào x_{1} và \frac{7}{2} vào x_{2}.
4q^{2}-34q+70=4\left(q-5\right)\times \frac{2q-7}{2}
Trừ \frac{7}{2} khỏi q bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
4q^{2}-34q+70=2\left(q-5\right)\left(2q-7\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 2 trong 4 và 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}