Tìm p
p\in \left(0,4\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4p\left(-p\right)+16p>0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4p với -p+4.
-4pp+16p>0
Nhân 4 với -1 để có được -4.
-4p^{2}+16p>0
Nhân p với p để có được p^{2}.
4p^{2}-16p<0
Nhân bất đẳng thức với -1 để hệ số có lũy thừa cao nhất trong -4p^{2}+16p là số dương. Vì -1 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
4p\left(p-4\right)<0
Phân tích p thành thừa số.
p>0 p-4<0
Để tích là số âm, p và p-4 phải trái dấu. Xét trường hợp khi p dương và p-4 âm.
p\in \left(0,4\right)
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là p\in \left(0,4\right).
p-4>0 p<0
Xét trường hợp khi p-4 dương và p âm.
p\in \emptyset
Điều này không đúng với mọi p.
p\in \left(0,4\right)
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}