Chuyển đến nội dung chính
Tìm p
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4p^{2}=13+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
4p^{2}=20
Cộng 13 với 7 để có được 20.
p^{2}=\frac{20}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
p^{2}=5
Chia 20 cho 4 ta có 5.
p=\sqrt{5} p=-\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4p^{2}-7-13=0
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
4p^{2}-20=0
Lấy -7 trừ 13 để có được -20.
p=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-20\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-20\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
p=\frac{0±\sqrt{-16\left(-20\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
p=\frac{0±\sqrt{320}}{2\times 4}
Nhân -16 với -20.
p=\frac{0±8\sqrt{5}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 320.
p=\frac{0±8\sqrt{5}}{8}
Nhân 2 với 4.
p=\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{0±8\sqrt{5}}{8} khi ± là số dương.
p=-\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{0±8\sqrt{5}}{8} khi ± là số âm.
p=\sqrt{5} p=-\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.