Tìm p
p=\sqrt{194}-15\approx -1,071611723
p=-\sqrt{194}-15\approx -28,928388277
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4p^{2}+120p=-124
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
4p^{2}+120p-\left(-124\right)=-124-\left(-124\right)
Cộng 124 vào cả hai vế của phương trình.
4p^{2}+120p-\left(-124\right)=0
Trừ -124 cho chính nó ta có 0.
4p^{2}+120p+124=0
Trừ -124 khỏi 0.
p=\frac{-120±\sqrt{120^{2}-4\times 4\times 124}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 120 vào b và 124 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-120±\sqrt{14400-4\times 4\times 124}}{2\times 4}
Bình phương 120.
p=\frac{-120±\sqrt{14400-16\times 124}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
p=\frac{-120±\sqrt{14400-1984}}{2\times 4}
Nhân -16 với 124.
p=\frac{-120±\sqrt{12416}}{2\times 4}
Cộng 14400 vào -1984.
p=\frac{-120±8\sqrt{194}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 12416.
p=\frac{-120±8\sqrt{194}}{8}
Nhân 2 với 4.
p=\frac{8\sqrt{194}-120}{8}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-120±8\sqrt{194}}{8} khi ± là số dương. Cộng -120 vào 8\sqrt{194}.
p=\sqrt{194}-15
Chia -120+8\sqrt{194} cho 8.
p=\frac{-8\sqrt{194}-120}{8}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-120±8\sqrt{194}}{8} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{194} khỏi -120.
p=-\sqrt{194}-15
Chia -120-8\sqrt{194} cho 8.
p=\sqrt{194}-15 p=-\sqrt{194}-15
Hiện phương trình đã được giải.
4p^{2}+120p=-124
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{4p^{2}+120p}{4}=-\frac{124}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
p^{2}+\frac{120}{4}p=-\frac{124}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
p^{2}+30p=-\frac{124}{4}
Chia 120 cho 4.
p^{2}+30p=-31
Chia -124 cho 4.
p^{2}+30p+15^{2}=-31+15^{2}
Chia 30, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 15. Sau đó, cộng bình phương của 15 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}+30p+225=-31+225
Bình phương 15.
p^{2}+30p+225=194
Cộng -31 vào 225.
\left(p+15\right)^{2}=194
Phân tích p^{2}+30p+225 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p+15\right)^{2}}=\sqrt{194}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p+15=\sqrt{194} p+15=-\sqrt{194}
Rút gọn.
p=\sqrt{194}-15 p=-\sqrt{194}-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}