Tìm n
n=-1
n = \frac{11}{4} = 2\frac{3}{4} = 2,75
Bài kiểm tra
Polynomial
4 n ^ { 2 } - 7 n = 11
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4n^{2}-7n-11=0
Trừ 11 khỏi cả hai vế.
a+b=-7 ab=4\left(-11\right)=-44
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4n^{2}+an+bn-11. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-44 2,-22 4,-11
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -44.
1-44=-43 2-22=-20 4-11=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-11 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(4n^{2}-11n\right)+\left(4n-11\right)
Viết lại 4n^{2}-7n-11 dưới dạng \left(4n^{2}-11n\right)+\left(4n-11\right).
n\left(4n-11\right)+4n-11
Phân tích n thành thừa số trong 4n^{2}-11n.
\left(4n-11\right)\left(n+1\right)
Phân tích số hạng chung 4n-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
n=\frac{11}{4} n=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 4n-11=0 và n+1=0.
4n^{2}-7n=11
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
4n^{2}-7n-11=11-11
Trừ 11 khỏi cả hai vế của phương trình.
4n^{2}-7n-11=0
Trừ 11 cho chính nó ta có 0.
n=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 4\left(-11\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -7 vào b và -11 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 4\left(-11\right)}}{2\times 4}
Bình phương -7.
n=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-16\left(-11\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
n=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49+176}}{2\times 4}
Nhân -16 với -11.
n=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{225}}{2\times 4}
Cộng 49 vào 176.
n=\frac{-\left(-7\right)±15}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 225.
n=\frac{7±15}{2\times 4}
Số đối của số -7 là 7.
n=\frac{7±15}{8}
Nhân 2 với 4.
n=\frac{22}{8}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{7±15}{8} khi ± là số dương. Cộng 7 vào 15.
n=\frac{11}{4}
Rút gọn phân số \frac{22}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
n=-\frac{8}{8}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{7±15}{8} khi ± là số âm. Trừ 15 khỏi 7.
n=-1
Chia -8 cho 8.
n=\frac{11}{4} n=-1
Hiện phương trình đã được giải.
4n^{2}-7n=11
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{4n^{2}-7n}{4}=\frac{11}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
n^{2}-\frac{7}{4}n=\frac{11}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
n^{2}-\frac{7}{4}n+\left(-\frac{7}{8}\right)^{2}=\frac{11}{4}+\left(-\frac{7}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-\frac{7}{4}n+\frac{49}{64}=\frac{11}{4}+\frac{49}{64}
Bình phương -\frac{7}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-\frac{7}{4}n+\frac{49}{64}=\frac{225}{64}
Cộng \frac{11}{4} với \frac{49}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(n-\frac{7}{8}\right)^{2}=\frac{225}{64}
Phân tích n^{2}-\frac{7}{4}n+\frac{49}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{7}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{225}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{7}{8}=\frac{15}{8} n-\frac{7}{8}=-\frac{15}{8}
Rút gọn.
n=\frac{11}{4} n=-1
Cộng \frac{7}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}