Phân tích thành thừa số
4m\left(m-5\right)\left(m-3\right)
Tính giá trị
4m\left(m-5\right)\left(m-3\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(m^{3}-8m^{2}+15m\right)
Phân tích 4 thành thừa số.
m\left(m^{2}-8m+15\right)
Xét m^{3}-8m^{2}+15m. Phân tích m thành thừa số.
a+b=-8 ab=1\times 15=15
Xét m^{2}-8m+15. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là m^{2}+am+bm+15. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-15 -3,-5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 15.
-1-15=-16 -3-5=-8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(m^{2}-5m\right)+\left(-3m+15\right)
Viết lại m^{2}-8m+15 dưới dạng \left(m^{2}-5m\right)+\left(-3m+15\right).
m\left(m-5\right)-3\left(m-5\right)
Phân tích m trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(m-5\right)\left(m-3\right)
Phân tích số hạng chung m-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
4m\left(m-5\right)\left(m-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}