Phân tích thành thừa số
\left(h+1\right)\left(4h+1\right)
Tính giá trị
\left(h+1\right)\left(4h+1\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
4 h ^ { 2 } + 5 h + 1 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=5 ab=4\times 1=4
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 4h^{2}+ah+bh+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,4 2,2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
1+4=5 2+2=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(4h^{2}+h\right)+\left(4h+1\right)
Viết lại 4h^{2}+5h+1 dưới dạng \left(4h^{2}+h\right)+\left(4h+1\right).
h\left(4h+1\right)+4h+1
Phân tích h thành thừa số trong 4h^{2}+h.
\left(4h+1\right)\left(h+1\right)
Phân tích số hạng chung 4h+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
4h^{2}+5h+1=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
h=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 4}}{2\times 4}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
h=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 4}}{2\times 4}
Bình phương 5.
h=\frac{-5±\sqrt{25-16}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
h=\frac{-5±\sqrt{9}}{2\times 4}
Cộng 25 vào -16.
h=\frac{-5±3}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 9.
h=\frac{-5±3}{8}
Nhân 2 với 4.
h=-\frac{2}{8}
Bây giờ, giải phương trình h=\frac{-5±3}{8} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 3.
h=-\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{-2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
h=-\frac{8}{8}
Bây giờ, giải phương trình h=\frac{-5±3}{8} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi -5.
h=-1
Chia -8 cho 8.
4h^{2}+5h+1=4\left(h-\left(-\frac{1}{4}\right)\right)\left(h-\left(-1\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{1}{4} vào x_{1} và -1 vào x_{2}.
4h^{2}+5h+1=4\left(h+\frac{1}{4}\right)\left(h+1\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
4h^{2}+5h+1=4\times \frac{4h+1}{4}\left(h+1\right)
Cộng \frac{1}{4} với h bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
4h^{2}+5h+1=\left(4h+1\right)\left(h+1\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 4 trong 4 và 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}