Phân tích thành thừa số
\left(b^{2}+4a\right)\left(x^{2}+y\right)
Tính giá trị
\left(b^{2}+4a\right)\left(x^{2}+y\right)
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
4 a x ^ { 2 } + y b ^ { 2 } + x ^ { 2 } b ^ { 2 } + 4 a y =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4a\left(x^{2}+y\right)+b^{2}\left(x^{2}+y\right)
Thực hiện 4ax^{2}+yb^{2}+x^{2}b^{2}+4ay=\left(4ax^{2}+4ay\right)+\left(x^{2}b^{2}+yb^{2}\right) nhóm và phân tích 4a trong đầu tiên và b^{2} trong nhóm thứ hai.
\left(x^{2}+y\right)\left(4a+b^{2}\right)
Phân tích số hạng chung x^{2}+y thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}