Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-a^{2}+4a=3\sqrt{3}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-a^{2}+4a-3\sqrt{3}=3\sqrt{3}-3\sqrt{3}
Trừ 3\sqrt{3} khỏi cả hai vế của phương trình.
-a^{2}+4a-3\sqrt{3}=0
Trừ 3\sqrt{3} cho chính nó ta có 0.
a=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-1\right)\left(-3\sqrt{3}\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 4 vào b và -3\sqrt{3} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-1\right)\left(-3\sqrt{3}\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 4.
a=\frac{-4±\sqrt{16+4\left(-3\sqrt{3}\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
a=\frac{-4±\sqrt{16-12\sqrt{3}}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -3\sqrt{3}.
a=\frac{-4±2i\sqrt{-\left(4-3\sqrt{3}\right)}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 16-12\sqrt{3}.
a=\frac{-4±2i\sqrt{-\left(4-3\sqrt{3}\right)}}{-2}
Nhân 2 với -1.
a=\frac{-4+2i\sqrt{3\sqrt{3}-4}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-4±2i\sqrt{-\left(4-3\sqrt{3}\right)}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 2i\sqrt{-\left(4-3\sqrt{3}\right)}.
a=-i\sqrt{3\sqrt{3}-4}+2
Chia -4+2i\sqrt{-4+3\sqrt{3}} cho -2.
a=\frac{-2i\sqrt{3\sqrt{3}-4}-4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-4±2i\sqrt{-\left(4-3\sqrt{3}\right)}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{-\left(4-3\sqrt{3}\right)} khỏi -4.
a=2+i\sqrt{3\sqrt{3}-4}
Chia -4-2i\sqrt{-4+3\sqrt{3}} cho -2.
a=-i\sqrt{3\sqrt{3}-4}+2 a=2+i\sqrt{3\sqrt{3}-4}
Hiện phương trình đã được giải.
-a^{2}+4a=3\sqrt{3}
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-a^{2}+4a}{-1}=\frac{3\sqrt{3}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
a^{2}+\frac{4}{-1}a=\frac{3\sqrt{3}}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
a^{2}-4a=\frac{3\sqrt{3}}{-1}
Chia 4 cho -1.
a^{2}-4a=-3\sqrt{3}
Chia 3\sqrt{3} cho -1.
a^{2}-4a+\left(-2\right)^{2}=-3\sqrt{3}+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-4a+4=-3\sqrt{3}+4
Bình phương -2.
a^{2}-4a+4=4-3\sqrt{3}
Cộng -3\sqrt{3} vào 4.
\left(a-2\right)^{2}=4-3\sqrt{3}
Phân tích a^{2}-4a+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-2\right)^{2}}=\sqrt{4-3\sqrt{3}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-2=i\sqrt{-\left(4-3\sqrt{3}\right)} a-2=-i\sqrt{3\sqrt{3}-4}
Rút gọn.
a=2+i\sqrt{3\sqrt{3}-4} a=-i\sqrt{3\sqrt{3}-4}+2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.