Phân tích thành thừa số
4\left(a+1\right)\left(a-1\right)^{2}
Tính giá trị
4\left(a+1\right)\left(a-1\right)^{2}
Bài kiểm tra
Polynomial
4 a ^ { 3 } - 4 a ^ { 2 } - 4 a + 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(a^{3}-a^{2}-a+1\right)
Phân tích 4 thành thừa số.
a^{2}\left(a-1\right)-\left(a-1\right)
Xét a^{3}-a^{2}-a+1. Thực hiện a^{3}-a^{2}-a+1=\left(a^{3}-a^{2}\right)+\left(-a+1\right) nhóm và phân tích a^{2} trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(a-1\right)\left(a^{2}-1\right)
Phân tích số hạng chung a-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(a-1\right)\left(a+1\right)
Xét a^{2}-1. Viết lại a^{2}-1 dưới dạng a^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: p^{2}-q^{2}=\left(p-q\right)\left(p+q\right).
4\left(a-1\right)^{2}\left(a+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}