Phân tích thành thừa số
4\left(a+3\right)\left(a+4\right)
Tính giá trị
4\left(a+3\right)\left(a+4\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
4 a ^ { 2 } + 28 a + 48
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(a^{2}+7a+12\right)
Phân tích 4 thành thừa số.
p+q=7 pq=1\times 12=12
Xét a^{2}+7a+12. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là a^{2}+pa+qa+12. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,12 2,6 3,4
Vì pq là dương, p và q có cùng dấu hiệu. Vì p+q là số dương, p và q đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
1+12=13 2+6=8 3+4=7
Tính tổng của mỗi cặp.
p=3 q=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 7.
\left(a^{2}+3a\right)+\left(4a+12\right)
Viết lại a^{2}+7a+12 dưới dạng \left(a^{2}+3a\right)+\left(4a+12\right).
a\left(a+3\right)+4\left(a+3\right)
Phân tích a trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(a+3\right)\left(a+4\right)
Phân tích số hạng chung a+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
4\left(a+3\right)\left(a+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
4a^{2}+28a+48=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{-28±\sqrt{28^{2}-4\times 4\times 48}}{2\times 4}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-28±\sqrt{784-4\times 4\times 48}}{2\times 4}
Bình phương 28.
a=\frac{-28±\sqrt{784-16\times 48}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
a=\frac{-28±\sqrt{784-768}}{2\times 4}
Nhân -16 với 48.
a=\frac{-28±\sqrt{16}}{2\times 4}
Cộng 784 vào -768.
a=\frac{-28±4}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 16.
a=\frac{-28±4}{8}
Nhân 2 với 4.
a=-\frac{24}{8}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-28±4}{8} khi ± là số dương. Cộng -28 vào 4.
a=-3
Chia -24 cho 8.
a=-\frac{32}{8}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{-28±4}{8} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi -28.
a=-4
Chia -32 cho 8.
4a^{2}+28a+48=4\left(a-\left(-3\right)\right)\left(a-\left(-4\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -3 vào x_{1} và -4 vào x_{2}.
4a^{2}+28a+48=4\left(a+3\right)\left(a+4\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}