Tính giá trị
35R_{1}R_{2}+3R_{1}-6R_{2}^{2}
Lấy vi phân theo R_1
35R_{2}+3
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
4 R _ { 1 } + 7 R _ { 2 } 5 R _ { 1 } - 3 R _ { 2 } 2 R _ { 2 } - R _ { 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4R_{1}+7R_{2}\times 5R_{1}-3R_{2}^{2}\times 2-R_{1}
Nhân R_{2} với R_{2} để có được R_{2}^{2}.
4R_{1}+35R_{2}R_{1}-3R_{2}^{2}\times 2-R_{1}
Nhân 7 với 5 để có được 35.
4R_{1}+35R_{2}R_{1}-6R_{2}^{2}-R_{1}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
3R_{1}+35R_{2}R_{1}-6R_{2}^{2}
Kết hợp 4R_{1} và -R_{1} để có được 3R_{1}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}