Chuyển đến nội dung chính
Tìm P
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4P^{2}=\frac{1}{3}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{1}{12} để có được \frac{1}{3}.
P^{2}=\frac{\frac{1}{3}}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
P^{2}=\frac{1}{3\times 4}
Thể hiện \frac{\frac{1}{3}}{4} dưới dạng phân số đơn.
P^{2}=\frac{1}{12}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
P=\frac{\sqrt{3}}{6} P=-\frac{\sqrt{3}}{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4P^{2}=\frac{1}{3}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{1}{12} để có được \frac{1}{3}.
4P^{2}-\frac{1}{3}=0
Trừ \frac{1}{3} khỏi cả hai vế.
P=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-\frac{1}{3}\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -\frac{1}{3} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
P=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-\frac{1}{3}\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
P=\frac{0±\sqrt{-16\left(-\frac{1}{3}\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
P=\frac{0±\sqrt{\frac{16}{3}}}{2\times 4}
Nhân -16 với -\frac{1}{3}.
P=\frac{0±\frac{4\sqrt{3}}{3}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của \frac{16}{3}.
P=\frac{0±\frac{4\sqrt{3}}{3}}{8}
Nhân 2 với 4.
P=\frac{\sqrt{3}}{6}
Bây giờ, giải phương trình P=\frac{0±\frac{4\sqrt{3}}{3}}{8} khi ± là số dương.
P=-\frac{\sqrt{3}}{6}
Bây giờ, giải phương trình P=\frac{0±\frac{4\sqrt{3}}{3}}{8} khi ± là số âm.
P=\frac{\sqrt{3}}{6} P=-\frac{\sqrt{3}}{6}
Hiện phương trình đã được giải.