Tìm x
x=\frac{2}{5}=0,4
x=-2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
4 - 5 x ^ { 2 } = 8 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-5x^{2}-8x=0
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
-5x^{2}-8x+4=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-8 ab=-5\times 4=-20
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -5x^{2}+ax+bx+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-20 2,-10 4,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
1-20=-19 2-10=-8 4-5=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=-10
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(-5x^{2}+2x\right)+\left(-10x+4\right)
Viết lại -5x^{2}-8x+4 dưới dạng \left(-5x^{2}+2x\right)+\left(-10x+4\right).
-x\left(5x-2\right)-2\left(5x-2\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(5x-2\right)\left(-x-2\right)
Phân tích số hạng chung 5x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{2}{5} x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 5x-2=0 và -x-2=0.
4-5x^{2}-8x=0
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
-5x^{2}-8x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\left(-5\right)\times 4}}{2\left(-5\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -5 vào a, -8 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\left(-5\right)\times 4}}{2\left(-5\right)}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+20\times 4}}{2\left(-5\right)}
Nhân -4 với -5.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+80}}{2\left(-5\right)}
Nhân 20 với 4.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{144}}{2\left(-5\right)}
Cộng 64 vào 80.
x=\frac{-\left(-8\right)±12}{2\left(-5\right)}
Lấy căn bậc hai của 144.
x=\frac{8±12}{2\left(-5\right)}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±12}{-10}
Nhân 2 với -5.
x=\frac{20}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±12}{-10} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 12.
x=-2
Chia 20 cho -10.
x=-\frac{4}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±12}{-10} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi 8.
x=\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{-4}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-2 x=\frac{2}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
4-5x^{2}-8x=0
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
-5x^{2}-8x=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-5x^{2}-8x}{-5}=-\frac{4}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
x^{2}+\left(-\frac{8}{-5}\right)x=-\frac{4}{-5}
Việc chia cho -5 sẽ làm mất phép nhân với -5.
x^{2}+\frac{8}{5}x=-\frac{4}{-5}
Chia -8 cho -5.
x^{2}+\frac{8}{5}x=\frac{4}{5}
Chia -4 cho -5.
x^{2}+\frac{8}{5}x+\left(\frac{4}{5}\right)^{2}=\frac{4}{5}+\left(\frac{4}{5}\right)^{2}
Chia \frac{8}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{4}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{4}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{8}{5}x+\frac{16}{25}=\frac{4}{5}+\frac{16}{25}
Bình phương \frac{4}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{8}{5}x+\frac{16}{25}=\frac{36}{25}
Cộng \frac{4}{5} với \frac{16}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{4}{5}\right)^{2}=\frac{36}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{8}{5}x+\frac{16}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{4}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{36}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{4}{5}=\frac{6}{5} x+\frac{4}{5}=-\frac{6}{5}
Rút gọn.
x=\frac{2}{5} x=-2
Trừ \frac{4}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}