Tính giá trị
\frac{9}{2}=4,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{2} = 4\frac{1}{2} = 4,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-3\left(\frac{8}{6}-\frac{9}{6}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{4}{3} và \frac{3}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
4-3\times \frac{8-9}{6}
Do \frac{8}{6} và \frac{9}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
4-3\left(-\frac{1}{6}\right)
Lấy 8 trừ 9 để có được -1.
4-\frac{3\left(-1\right)}{6}
Thể hiện 3\left(-\frac{1}{6}\right) dưới dạng phân số đơn.
4-\frac{-3}{6}
Nhân 3 với -1 để có được -3.
4-\left(-\frac{1}{2}\right)
Rút gọn phân số \frac{-3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
4+\frac{1}{2}
Số đối của số -\frac{1}{2} là \frac{1}{2}.
\frac{8}{2}+\frac{1}{2}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{8}{2}.
\frac{8+1}{2}
Do \frac{8}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{2}
Cộng 8 với 1 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}