Tìm x
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
40-2\left(7-3x\right)=30-\left(3-7x\right)-5\left(x+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,10,2.
40-14+6x=30-\left(3-7x\right)-5\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 7-3x.
26+6x=30-\left(3-7x\right)-5\left(x+1\right)
Lấy 40 trừ 14 để có được 26.
26+6x=30-3-\left(-7x\right)-5\left(x+1\right)
Để tìm số đối của 3-7x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
26+6x=30-3+7x-5\left(x+1\right)
Số đối của số -7x là 7x.
26+6x=27+7x-5\left(x+1\right)
Lấy 30 trừ 3 để có được 27.
26+6x=27+7x-5x-5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với x+1.
26+6x=27+2x-5
Kết hợp 7x và -5x để có được 2x.
26+6x=22+2x
Lấy 27 trừ 5 để có được 22.
26+6x-2x=22
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
26+4x=22
Kết hợp 6x và -2x để có được 4x.
4x=22-26
Trừ 26 khỏi cả hai vế.
4x=-4
Lấy 22 trừ 26 để có được -4.
x=\frac{-4}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=-1
Chia -4 cho 4 ta có -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}