Tìm x
x<\frac{9}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(x^{2}-6x+9\right)-\left(2x-5\right)^{2}>2
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
4x^{2}-24x+36-\left(2x-5\right)^{2}>2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-6x+9.
4x^{2}-24x+36-\left(4x^{2}-20x+25\right)>2
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-5\right)^{2}.
4x^{2}-24x+36-4x^{2}+20x-25>2
Để tìm số đối của 4x^{2}-20x+25, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-24x+36+20x-25>2
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-4x+36-25>2
Kết hợp -24x và 20x để có được -4x.
-4x+11>2
Lấy 36 trừ 25 để có được 11.
-4x>2-11
Trừ 11 khỏi cả hai vế.
-4x>-9
Lấy 2 trừ 11 để có được -9.
x<\frac{-9}{-4}
Chia cả hai vế cho -4. Vì -4 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x<\frac{9}{4}
Có thể giản lược phân số \frac{-9}{-4} thành \frac{9}{4} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}