Tìm x (complex solution)
x=\frac{i\sqrt{6\sqrt{31}+33}}{3}\approx 2,716341211i
x=-\frac{i\sqrt{6\sqrt{31}+33}}{3}\approx -0-2,716341211i
x=-\frac{\sqrt{6\sqrt{31}-33}}{3}\approx -0,212547035
x=\frac{\sqrt{6\sqrt{31}-33}}{3}\approx 0,212547035
Tìm x
x=-\frac{\sqrt{6\sqrt{31}-33}}{3}\approx -0,212547035
x=\frac{\sqrt{6\sqrt{31}-33}}{3}\approx 0,212547035
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4x^{2}+4\right)\left(2x^{2}+1\right)=5\left(x^{2}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+1.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(x^{2}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x^{2}+4 với 2x^{2}+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(\left(x^{2}\right)^{2}-2x^{2}+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-1\right)^{2}.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(x^{4}-2x^{2}+1\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
8x^{4}+12x^{2}+4=5x^{4}-10x^{2}+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x^{4}-2x^{2}+1.
8x^{4}+12x^{2}+4-5x^{4}=-10x^{2}+5
Trừ 5x^{4} khỏi cả hai vế.
3x^{4}+12x^{2}+4=-10x^{2}+5
Kết hợp 8x^{4} và -5x^{4} để có được 3x^{4}.
3x^{4}+12x^{2}+4+10x^{2}=5
Thêm 10x^{2} vào cả hai vế.
3x^{4}+22x^{2}+4=5
Kết hợp 12x^{2} và 10x^{2} để có được 22x^{2}.
3x^{4}+22x^{2}+4-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
3x^{4}+22x^{2}-1=0
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
3t^{2}+22t-1=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-22±\sqrt{22^{2}-4\times 3\left(-1\right)}}{2\times 3}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 3 cho a, 22 cho b và -1 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-22±4\sqrt{31}}{6}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{2\sqrt{31}-11}{3} t=\frac{-2\sqrt{31}-11}{3}
Giải phương trình t=\frac{-22±4\sqrt{31}}{6} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=-\sqrt{\frac{2\sqrt{31}-11}{3}} x=\sqrt{\frac{2\sqrt{31}-11}{3}} x=-i\sqrt{\frac{2\sqrt{31}+11}{3}} x=i\sqrt{\frac{2\sqrt{31}+11}{3}}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
\left(4x^{2}+4\right)\left(2x^{2}+1\right)=5\left(x^{2}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+1.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(x^{2}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x^{2}+4 với 2x^{2}+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(\left(x^{2}\right)^{2}-2x^{2}+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-1\right)^{2}.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(x^{4}-2x^{2}+1\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
8x^{4}+12x^{2}+4=5x^{4}-10x^{2}+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x^{4}-2x^{2}+1.
8x^{4}+12x^{2}+4-5x^{4}=-10x^{2}+5
Trừ 5x^{4} khỏi cả hai vế.
3x^{4}+12x^{2}+4=-10x^{2}+5
Kết hợp 8x^{4} và -5x^{4} để có được 3x^{4}.
3x^{4}+12x^{2}+4+10x^{2}=5
Thêm 10x^{2} vào cả hai vế.
3x^{4}+22x^{2}+4=5
Kết hợp 12x^{2} và 10x^{2} để có được 22x^{2}.
3x^{4}+22x^{2}+4-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
3x^{4}+22x^{2}-1=0
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
3t^{2}+22t-1=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-22±\sqrt{22^{2}-4\times 3\left(-1\right)}}{2\times 3}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 3 cho a, 22 cho b và -1 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-22±4\sqrt{31}}{6}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{2\sqrt{31}-11}{3} t=\frac{-2\sqrt{31}-11}{3}
Giải phương trình t=\frac{-22±4\sqrt{31}}{6} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=\sqrt{\frac{2\sqrt{31}-11}{3}} x=-\sqrt{\frac{2\sqrt{31}-11}{3}}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với t dương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}