Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(4x^{2}+4\right)\left(2x^{2}+1\right)=5\left(x^{2}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+1.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(x^{2}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x^{2}+4 với 2x^{2}+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(\left(x^{2}\right)^{2}-2x^{2}+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-1\right)^{2}.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(x^{4}-2x^{2}+1\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
8x^{4}+12x^{2}+4=5x^{4}-10x^{2}+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x^{4}-2x^{2}+1.
8x^{4}+12x^{2}+4-5x^{4}=-10x^{2}+5
Trừ 5x^{4} khỏi cả hai vế.
3x^{4}+12x^{2}+4=-10x^{2}+5
Kết hợp 8x^{4} và -5x^{4} để có được 3x^{4}.
3x^{4}+12x^{2}+4+10x^{2}=5
Thêm 10x^{2} vào cả hai vế.
3x^{4}+22x^{2}+4=5
Kết hợp 12x^{2} và 10x^{2} để có được 22x^{2}.
3x^{4}+22x^{2}+4-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
3x^{4}+22x^{2}-1=0
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
3t^{2}+22t-1=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-22±\sqrt{22^{2}-4\times 3\left(-1\right)}}{2\times 3}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 3 cho a, 22 cho b và -1 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-22±4\sqrt{31}}{6}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{2\sqrt{31}-11}{3} t=\frac{-2\sqrt{31}-11}{3}
Giải phương trình t=\frac{-22±4\sqrt{31}}{6} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=-\sqrt{\frac{2\sqrt{31}-11}{3}} x=\sqrt{\frac{2\sqrt{31}-11}{3}} x=-i\sqrt{\frac{2\sqrt{31}+11}{3}} x=i\sqrt{\frac{2\sqrt{31}+11}{3}}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
\left(4x^{2}+4\right)\left(2x^{2}+1\right)=5\left(x^{2}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+1.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(x^{2}-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x^{2}+4 với 2x^{2}+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(\left(x^{2}\right)^{2}-2x^{2}+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-1\right)^{2}.
8x^{4}+12x^{2}+4=5\left(x^{4}-2x^{2}+1\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
8x^{4}+12x^{2}+4=5x^{4}-10x^{2}+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x^{4}-2x^{2}+1.
8x^{4}+12x^{2}+4-5x^{4}=-10x^{2}+5
Trừ 5x^{4} khỏi cả hai vế.
3x^{4}+12x^{2}+4=-10x^{2}+5
Kết hợp 8x^{4} và -5x^{4} để có được 3x^{4}.
3x^{4}+12x^{2}+4+10x^{2}=5
Thêm 10x^{2} vào cả hai vế.
3x^{4}+22x^{2}+4=5
Kết hợp 12x^{2} và 10x^{2} để có được 22x^{2}.
3x^{4}+22x^{2}+4-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
3x^{4}+22x^{2}-1=0
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
3t^{2}+22t-1=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-22±\sqrt{22^{2}-4\times 3\left(-1\right)}}{2\times 3}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 3 cho a, 22 cho b và -1 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-22±4\sqrt{31}}{6}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{2\sqrt{31}-11}{3} t=\frac{-2\sqrt{31}-11}{3}
Giải phương trình t=\frac{-22±4\sqrt{31}}{6} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=\sqrt{\frac{2\sqrt{31}-11}{3}} x=-\sqrt{\frac{2\sqrt{31}-11}{3}}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với t dương.