Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+1=\frac{8}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+1=2
Chia 8 cho 4 ta có 2.
x^{2}+1-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
x^{2}-1=0
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0
Xét x^{2}-1. Viết lại x^{2}-1 dưới dạng x^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=1 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+1=0.
x^{2}+1=\frac{8}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+1=2
Chia 8 cho 4 ta có 2.
x^{2}=2-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}=1
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
x=1 x=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x^{2}+1=\frac{8}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+1=2
Chia 8 cho 4 ta có 2.
x^{2}+1-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
x^{2}-1=0
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4}}{2}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
x=1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2}{2} khi ± là số dương. Chia 2 cho 2.
x=-1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2}{2} khi ± là số âm. Chia -2 cho 2.
x=1 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.