Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4\left(x^{2}+2x+1\right)-169=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
4x^{2}+8x+4-169=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+2x+1.
4x^{2}+8x-165=0
Lấy 4 trừ 169 để có được -165.
a+b=8 ab=4\left(-165\right)=-660
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4x^{2}+ax+bx-165. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,660 -2,330 -3,220 -4,165 -5,132 -6,110 -10,66 -11,60 -12,55 -15,44 -20,33 -22,30
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -660.
-1+660=659 -2+330=328 -3+220=217 -4+165=161 -5+132=127 -6+110=104 -10+66=56 -11+60=49 -12+55=43 -15+44=29 -20+33=13 -22+30=8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-22 b=30
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(4x^{2}-22x\right)+\left(30x-165\right)
Viết lại 4x^{2}+8x-165 dưới dạng \left(4x^{2}-22x\right)+\left(30x-165\right).
2x\left(2x-11\right)+15\left(2x-11\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 15 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-11\right)\left(2x+15\right)
Phân tích số hạng chung 2x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{11}{2} x=-\frac{15}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-11=0 và 2x+15=0.
4\left(x^{2}+2x+1\right)-169=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
4x^{2}+8x+4-169=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+2x+1.
4x^{2}+8x-165=0
Lấy 4 trừ 169 để có được -165.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 4\left(-165\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 8 vào b và -165 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 4\left(-165\right)}}{2\times 4}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-16\left(-165\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-8±\sqrt{64+2640}}{2\times 4}
Nhân -16 với -165.
x=\frac{-8±\sqrt{2704}}{2\times 4}
Cộng 64 vào 2640.
x=\frac{-8±52}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 2704.
x=\frac{-8±52}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{44}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±52}{8} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 52.
x=\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{44}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{60}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±52}{8} khi ± là số âm. Trừ 52 khỏi -8.
x=-\frac{15}{2}
Rút gọn phân số \frac{-60}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{11}{2} x=-\frac{15}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4\left(x^{2}+2x+1\right)-169=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
4x^{2}+8x+4-169=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+2x+1.
4x^{2}+8x-165=0
Lấy 4 trừ 169 để có được -165.
4x^{2}+8x=165
Thêm 165 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{4x^{2}+8x}{4}=\frac{165}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{8}{4}x=\frac{165}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+2x=\frac{165}{4}
Chia 8 cho 4.
x^{2}+2x+1^{2}=\frac{165}{4}+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=\frac{165}{4}+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=\frac{169}{4}
Cộng \frac{165}{4} vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=\frac{169}{4}
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\frac{13}{2} x+1=-\frac{13}{2}
Rút gọn.
x=\frac{11}{2} x=-\frac{15}{2}
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.