Tìm v
v=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4v+4-7=3\left(v-1\right)-v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với v+1.
4v-3=3\left(v-1\right)-v
Lấy 4 trừ 7 để có được -3.
4v-3=3v-3-v
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với v-1.
4v-3=2v-3
Kết hợp 3v và -v để có được 2v.
4v-3-2v=-3
Trừ 2v khỏi cả hai vế.
2v-3=-3
Kết hợp 4v và -2v để có được 2v.
2v=-3+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
2v=0
Cộng -3 với 3 để có được 0.
v=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do 2 không bằng 0, v phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}