Tìm u
u=9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4u-12+5\left(u-7\right)=2\left(u+8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với u-3.
4u-12+5u-35=2\left(u+8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với u-7.
9u-12-35=2\left(u+8\right)
Kết hợp 4u và 5u để có được 9u.
9u-47=2\left(u+8\right)
Lấy -12 trừ 35 để có được -47.
9u-47=2u+16
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với u+8.
9u-47-2u=16
Trừ 2u khỏi cả hai vế.
7u-47=16
Kết hợp 9u và -2u để có được 7u.
7u=16+47
Thêm 47 vào cả hai vế.
7u=63
Cộng 16 với 47 để có được 63.
u=\frac{63}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
u=9
Chia 63 cho 7 ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}