Tìm x
x=\frac{9}{16}=0,5625
x=-\frac{5}{16}=-0,3125
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\left(8x-1\right)^{2}}{4}=\frac{49}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
\left(8x-1\right)^{2}=\frac{49}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
8x-1=\frac{7}{2} 8x-1=-\frac{7}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
8x-1-\left(-1\right)=\frac{7}{2}-\left(-1\right) 8x-1-\left(-1\right)=-\frac{7}{2}-\left(-1\right)
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
8x=\frac{7}{2}-\left(-1\right) 8x=-\frac{7}{2}-\left(-1\right)
Trừ -1 cho chính nó ta có 0.
8x=\frac{9}{2}
Trừ -1 khỏi \frac{7}{2}.
8x=-\frac{5}{2}
Trừ -1 khỏi -\frac{7}{2}.
\frac{8x}{8}=\frac{\frac{9}{2}}{8} \frac{8x}{8}=-\frac{\frac{5}{2}}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x=\frac{\frac{9}{2}}{8} x=-\frac{\frac{5}{2}}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x=\frac{9}{16}
Chia \frac{9}{2} cho 8.
x=-\frac{5}{16}
Chia -\frac{5}{2} cho 8.
x=\frac{9}{16} x=-\frac{5}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}