Tìm x
x = \frac{5 \sqrt{17} + 25}{2} \approx 22,807764064
x = \frac{25 - 5 \sqrt{17}}{2} \approx 2,192235936
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20\left(x+5\right)+80\left(x-5\right)=4\left(x^{2}-25\right)
Thực hiện nhân.
20x+100+80\left(x-5\right)=4\left(x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 20 với x+5.
20x+100+80x-400=4\left(x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 80 với x-5.
100x+100-400=4\left(x^{2}-25\right)
Kết hợp 20x và 80x để có được 100x.
100x-300=4\left(x^{2}-25\right)
Lấy 100 trừ 400 để có được -300.
100x-300=4x^{2}-100
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-25.
100x-300-4x^{2}=-100
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
100x-300-4x^{2}+100=0
Thêm 100 vào cả hai vế.
100x-200-4x^{2}=0
Cộng -300 với 100 để có được -200.
-4x^{2}+100x-200=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-100±\sqrt{100^{2}-4\left(-4\right)\left(-200\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 100 vào b và -200 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-100±\sqrt{10000-4\left(-4\right)\left(-200\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 100.
x=\frac{-100±\sqrt{10000+16\left(-200\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-100±\sqrt{10000-3200}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -200.
x=\frac{-100±\sqrt{6800}}{2\left(-4\right)}
Cộng 10000 vào -3200.
x=\frac{-100±20\sqrt{17}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 6800.
x=\frac{-100±20\sqrt{17}}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{20\sqrt{17}-100}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-100±20\sqrt{17}}{-8} khi ± là số dương. Cộng -100 vào 20\sqrt{17}.
x=\frac{25-5\sqrt{17}}{2}
Chia -100+20\sqrt{17} cho -8.
x=\frac{-20\sqrt{17}-100}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-100±20\sqrt{17}}{-8} khi ± là số âm. Trừ 20\sqrt{17} khỏi -100.
x=\frac{5\sqrt{17}+25}{2}
Chia -100-20\sqrt{17} cho -8.
x=\frac{25-5\sqrt{17}}{2} x=\frac{5\sqrt{17}+25}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
20\left(x+5\right)+80\left(x-5\right)=4\left(x^{2}-25\right)
Thực hiện nhân.
20x+100+80\left(x-5\right)=4\left(x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 20 với x+5.
20x+100+80x-400=4\left(x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 80 với x-5.
100x+100-400=4\left(x^{2}-25\right)
Kết hợp 20x và 80x để có được 100x.
100x-300=4\left(x^{2}-25\right)
Lấy 100 trừ 400 để có được -300.
100x-300=4x^{2}-100
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-25.
100x-300-4x^{2}=-100
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
100x-4x^{2}=-100+300
Thêm 300 vào cả hai vế.
100x-4x^{2}=200
Cộng -100 với 300 để có được 200.
-4x^{2}+100x=200
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-4x^{2}+100x}{-4}=\frac{200}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{100}{-4}x=\frac{200}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-25x=\frac{200}{-4}
Chia 100 cho -4.
x^{2}-25x=-50
Chia 200 cho -4.
x^{2}-25x+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}=-50+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}
Chia -25, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{25}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-25x+\frac{625}{4}=-50+\frac{625}{4}
Bình phương -\frac{25}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-25x+\frac{625}{4}=\frac{425}{4}
Cộng -50 vào \frac{625}{4}.
\left(x-\frac{25}{2}\right)^{2}=\frac{425}{4}
Phân tích x^{2}-25x+\frac{625}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{25}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{425}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{25}{2}=\frac{5\sqrt{17}}{2} x-\frac{25}{2}=-\frac{5\sqrt{17}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{5\sqrt{17}+25}{2} x=\frac{25-5\sqrt{17}}{2}
Cộng \frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}