Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\times 14}{3}+17-8\times \frac{14}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Thể hiện 4\times \frac{14}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{56}{3}+17-8\times \frac{14}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Nhân 4 với 14 để có được 56.
\frac{56}{3}+\frac{51}{3}-8\times \frac{14}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Chuyển đổi 17 thành phân số \frac{51}{3}.
\frac{56+51}{3}-8\times \frac{14}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Do \frac{56}{3} và \frac{51}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{107}{3}-8\times \frac{14}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Cộng 56 với 51 để có được 107.
\frac{107}{3}-\frac{8\times 14}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Thể hiện 8\times \frac{14}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{107}{3}-\frac{112}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Nhân 8 với 14 để có được 112.
\frac{107-112}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Do \frac{107}{3} và \frac{112}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{5}{3}+15\times \frac{14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Lấy 107 trừ 112 để có được -5.
-\frac{5}{3}+\frac{15\times 14}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Thể hiện 15\times \frac{14}{3} dưới dạng phân số đơn.
-\frac{5}{3}+\frac{210}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Nhân 15 với 14 để có được 210.
\frac{-5+210}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Do -\frac{5}{3} và \frac{210}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{205}{3}=3-5\times \frac{14}{3}
Cộng -5 với 210 để có được 205.
\frac{205}{3}=3-\frac{5\times 14}{3}
Thể hiện 5\times \frac{14}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{205}{3}=3-\frac{70}{3}
Nhân 5 với 14 để có được 70.
\frac{205}{3}=\frac{9}{3}-\frac{70}{3}
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{9}{3}.
\frac{205}{3}=\frac{9-70}{3}
Do \frac{9}{3} và \frac{70}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{205}{3}=-\frac{61}{3}
Lấy 9 trừ 70 để có được -61.
\text{false}
So sánh \frac{205}{3} và -\frac{61}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}