Tính giá trị
-\frac{324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Khai triển
-\frac{324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(\frac{x}{x\left(x+9\right)}-\frac{x+9}{x\left(x+9\right)}\right)+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+9 và x là x\left(x+9\right). Nhân \frac{1}{x+9} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{1}{x} với \frac{x+9}{x+9}.
4\times \frac{x-\left(x+9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Do \frac{x}{x\left(x+9\right)} và \frac{x+9}{x\left(x+9\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
4\times \frac{x-x-9}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Thực hiện nhân trong x-\left(x+9\right).
4\times \frac{-9}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Kết hợp như các số hạng trong x-x-9.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Thể hiện 4\times \frac{-9}{x\left(x+9\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{x}{x\left(x+9\right)}-\frac{x+9}{x\left(x+9\right)}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+9 và x là x\left(x+9\right). Nhân \frac{1}{x+9} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{1}{x} với \frac{x+9}{x+9}.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\times \frac{x-\left(x+9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Do \frac{x}{x\left(x+9\right)} và \frac{x+9}{x\left(x+9\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\times \frac{x-x-9}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Thực hiện nhân trong x-\left(x+9\right).
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\times \frac{-9}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Kết hợp như các số hạng trong x-x-9.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Thể hiện 4\times \frac{-9}{x\left(x+9\right)} dưới dạng phân số đơn.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Kết hợp \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)} và \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)} để có được 2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-x^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}+\frac{\left(x+9\right)^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+9\right)^{2} và x^{2} là x^{2}\left(x+9\right)^{2}. Nhân \frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}} với \frac{x^{2}}{x^{2}}. Nhân \frac{1}{x^{2}} với \frac{\left(x+9\right)^{2}}{\left(x+9\right)^{2}}.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\times \frac{-x^{2}+\left(x+9\right)^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}
Do \frac{-x^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}} và \frac{\left(x+9\right)^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\times \frac{-x^{2}+x^{2}+18x+81}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong -x^{2}+\left(x+9\right)^{2}.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\times \frac{18x+81}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong -x^{2}+x^{2}+18x+81.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{4\left(18x+81\right)}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x
Thể hiện 4\times \frac{18x+81}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}} dưới dạng phân số đơn.
2\times \frac{-36}{x\left(x+9\right)}+\frac{4\left(18x+81\right)}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x
Nhân 4 với -9 để có được -36.
\frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{4\left(18x+81\right)}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x
Thể hiện 2\times \frac{-36}{x\left(x+9\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{72x+324}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 18x+81.
\frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{\left(72x+324\right)x}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}
Thể hiện \frac{72x+324}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(-36\right)\left(x+9\right)}{x\left(x+9\right)^{2}}+\frac{72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x+9\right) và x\left(x+9\right)^{2} là x\left(x+9\right)^{2}. Nhân \frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)} với \frac{x+9}{x+9}.
\frac{2\left(-36\right)\left(x+9\right)+72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Do \frac{2\left(-36\right)\left(x+9\right)}{x\left(x+9\right)^{2}} và \frac{72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-72x-648+72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong 2\left(-36\right)\left(x+9\right)+72x+324.
\frac{-324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong -72x-648+72x+324.
\frac{-324}{x^{3}+18x^{2}+81x}
Khai triển x\left(x+9\right)^{2}.
4\left(\frac{x}{x\left(x+9\right)}-\frac{x+9}{x\left(x+9\right)}\right)+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+9 và x là x\left(x+9\right). Nhân \frac{1}{x+9} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{1}{x} với \frac{x+9}{x+9}.
4\times \frac{x-\left(x+9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Do \frac{x}{x\left(x+9\right)} và \frac{x+9}{x\left(x+9\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
4\times \frac{x-x-9}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Thực hiện nhân trong x-\left(x+9\right).
4\times \frac{-9}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Kết hợp như các số hạng trong x-x-9.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{1}{x+9}-\frac{1}{x}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Thể hiện 4\times \frac{-9}{x\left(x+9\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\left(\frac{x}{x\left(x+9\right)}-\frac{x+9}{x\left(x+9\right)}\right)+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+9 và x là x\left(x+9\right). Nhân \frac{1}{x+9} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{1}{x} với \frac{x+9}{x+9}.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\times \frac{x-\left(x+9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Do \frac{x}{x\left(x+9\right)} và \frac{x+9}{x\left(x+9\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\times \frac{x-x-9}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Thực hiện nhân trong x-\left(x+9\right).
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4\times \frac{-9}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Kết hợp như các số hạng trong x-x-9.
\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Thể hiện 4\times \frac{-9}{x\left(x+9\right)} dưới dạng phân số đơn.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}}+\frac{1}{x^{2}}\right)
Kết hợp \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)} và \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)} để có được 2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\left(\frac{-x^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}+\frac{\left(x+9\right)^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+9\right)^{2} và x^{2} là x^{2}\left(x+9\right)^{2}. Nhân \frac{-1}{\left(x+9\right)^{2}} với \frac{x^{2}}{x^{2}}. Nhân \frac{1}{x^{2}} với \frac{\left(x+9\right)^{2}}{\left(x+9\right)^{2}}.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\times \frac{-x^{2}+\left(x+9\right)^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}
Do \frac{-x^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}} và \frac{\left(x+9\right)^{2}}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\times \frac{-x^{2}+x^{2}+18x+81}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong -x^{2}+\left(x+9\right)^{2}.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+4x\times \frac{18x+81}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong -x^{2}+x^{2}+18x+81.
2\times \frac{4\left(-9\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{4\left(18x+81\right)}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x
Thể hiện 4\times \frac{18x+81}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}} dưới dạng phân số đơn.
2\times \frac{-36}{x\left(x+9\right)}+\frac{4\left(18x+81\right)}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x
Nhân 4 với -9 để có được -36.
\frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{4\left(18x+81\right)}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x
Thể hiện 2\times \frac{-36}{x\left(x+9\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{72x+324}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 18x+81.
\frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{\left(72x+324\right)x}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}
Thể hiện \frac{72x+324}{x^{2}\left(x+9\right)^{2}}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)}+\frac{72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\left(-36\right)\left(x+9\right)}{x\left(x+9\right)^{2}}+\frac{72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x+9\right) và x\left(x+9\right)^{2} là x\left(x+9\right)^{2}. Nhân \frac{2\left(-36\right)}{x\left(x+9\right)} với \frac{x+9}{x+9}.
\frac{2\left(-36\right)\left(x+9\right)+72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Do \frac{2\left(-36\right)\left(x+9\right)}{x\left(x+9\right)^{2}} và \frac{72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-72x-648+72x+324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong 2\left(-36\right)\left(x+9\right)+72x+324.
\frac{-324}{x\left(x+9\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong -72x-648+72x+324.
\frac{-324}{x^{3}+18x^{2}+81x}
Khai triển x\left(x+9\right)^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}