Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\x=0\text{, }&\text{unconditionally}\\x\in \mathrm{C}\text{, }&y=10\end{matrix}\right,
Tìm y (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\y=10\text{, }&\text{unconditionally}\\y\in \mathrm{C}\text{, }&x=0\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}\\x=0\text{, }&\text{unconditionally}\\x\in \mathrm{R}\text{, }&y=10\end{matrix}\right,
Tìm y
\left\{\begin{matrix}\\y=10\text{, }&\text{unconditionally}\\y\in \mathrm{R}\text{, }&x=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
4 { x }^{ 2 } -2yx+25= { \left(2x-5 \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}-2yx+25=4x^{2}-20x+25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-5\right)^{2}.
4x^{2}-2yx+25-4x^{2}=-20x+25
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-2yx+25=-20x+25
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-2yx+25+20x=25
Thêm 20x vào cả hai vế.
-2yx+20x=25-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
-2yx+20x=0
Lấy 25 trừ 25 để có được 0.
\left(-2y+20\right)x=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(20-2y\right)x=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
x=0
Chia 0 cho -2y+20.
4x^{2}-2yx+25=4x^{2}-20x+25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-5\right)^{2}.
-2yx+25=4x^{2}-20x+25-4x^{2}
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-2yx+25=-20x+25
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-2yx=-20x+25-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
-2yx=-20x
Lấy 25 trừ 25 để có được 0.
\left(-2x\right)y=-20x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2x\right)y}{-2x}=-\frac{20x}{-2x}
Chia cả hai vế cho -2x.
y=-\frac{20x}{-2x}
Việc chia cho -2x sẽ làm mất phép nhân với -2x.
y=10
Chia -20x cho -2x.
4x^{2}-2yx+25=4x^{2}-20x+25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-5\right)^{2}.
4x^{2}-2yx+25-4x^{2}=-20x+25
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-2yx+25=-20x+25
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-2yx+25+20x=25
Thêm 20x vào cả hai vế.
-2yx+20x=25-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
-2yx+20x=0
Lấy 25 trừ 25 để có được 0.
\left(-2y+20\right)x=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(20-2y\right)x=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
x=0
Chia 0 cho -2y+20.
4x^{2}-2yx+25=4x^{2}-20x+25
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-5\right)^{2}.
-2yx+25=4x^{2}-20x+25-4x^{2}
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-2yx+25=-20x+25
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
-2yx=-20x+25-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
-2yx=-20x
Lấy 25 trừ 25 để có được 0.
\left(-2x\right)y=-20x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2x\right)y}{-2x}=-\frac{20x}{-2x}
Chia cả hai vế cho -2x.
y=-\frac{20x}{-2x}
Việc chia cho -2x sẽ làm mất phép nhân với -2x.
y=10
Chia -20x cho -2x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}