Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}-115x+350=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-115\right)±\sqrt{\left(-115\right)^{2}-4\times 4\times 350}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -115 vào b và 350 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-115\right)±\sqrt{13225-4\times 4\times 350}}{2\times 4}
Bình phương -115.
x=\frac{-\left(-115\right)±\sqrt{13225-16\times 350}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-115\right)±\sqrt{13225-5600}}{2\times 4}
Nhân -16 với 350.
x=\frac{-\left(-115\right)±\sqrt{7625}}{2\times 4}
Cộng 13225 vào -5600.
x=\frac{-\left(-115\right)±5\sqrt{305}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 7625.
x=\frac{115±5\sqrt{305}}{2\times 4}
Số đối của số -115 là 115.
x=\frac{115±5\sqrt{305}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{5\sqrt{305}+115}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{115±5\sqrt{305}}{8} khi ± là số dương. Cộng 115 vào 5\sqrt{305}.
x=\frac{115-5\sqrt{305}}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{115±5\sqrt{305}}{8} khi ± là số âm. Trừ 5\sqrt{305} khỏi 115.
x=\frac{5\sqrt{305}+115}{8} x=\frac{115-5\sqrt{305}}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}-115x+350=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}-115x+350-350=-350
Trừ 350 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-115x=-350
Trừ 350 cho chính nó ta có 0.
\frac{4x^{2}-115x}{4}=-\frac{350}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}-\frac{115}{4}x=-\frac{350}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-\frac{115}{4}x=-\frac{175}{2}
Rút gọn phân số \frac{-350}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{115}{4}x+\left(-\frac{115}{8}\right)^{2}=-\frac{175}{2}+\left(-\frac{115}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{115}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{115}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{115}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{115}{4}x+\frac{13225}{64}=-\frac{175}{2}+\frac{13225}{64}
Bình phương -\frac{115}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{115}{4}x+\frac{13225}{64}=\frac{7625}{64}
Cộng -\frac{175}{2} với \frac{13225}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{115}{8}\right)^{2}=\frac{7625}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{115}{4}x+\frac{13225}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{115}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{7625}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{115}{8}=\frac{5\sqrt{305}}{8} x-\frac{115}{8}=-\frac{5\sqrt{305}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{5\sqrt{305}+115}{8} x=\frac{115-5\sqrt{305}}{8}
Cộng \frac{115}{8} vào cả hai vế của phương trình.