Tìm x
x=80\sqrt{2}+160\approx 273,13708499
x=160-80\sqrt{2}\approx 46,86291501
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
4 { x }^{ 2 } =8 { \left(80-x \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}=8\left(6400-160x+x^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(80-x\right)^{2}.
4x^{2}=51200-1280x+8x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 6400-160x+x^{2}.
4x^{2}-51200=-1280x+8x^{2}
Trừ 51200 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-51200+1280x=8x^{2}
Thêm 1280x vào cả hai vế.
4x^{2}-51200+1280x-8x^{2}=0
Trừ 8x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}-51200+1280x=0
Kết hợp 4x^{2} và -8x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+1280x-51200=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1280±\sqrt{1280^{2}-4\left(-4\right)\left(-51200\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 1280 vào b và -51200 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1280±\sqrt{1638400-4\left(-4\right)\left(-51200\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 1280.
x=\frac{-1280±\sqrt{1638400+16\left(-51200\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-1280±\sqrt{1638400-819200}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -51200.
x=\frac{-1280±\sqrt{819200}}{2\left(-4\right)}
Cộng 1638400 vào -819200.
x=\frac{-1280±640\sqrt{2}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 819200.
x=\frac{-1280±640\sqrt{2}}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{640\sqrt{2}-1280}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1280±640\sqrt{2}}{-8} khi ± là số dương. Cộng -1280 vào 640\sqrt{2}.
x=160-80\sqrt{2}
Chia -1280+640\sqrt{2} cho -8.
x=\frac{-640\sqrt{2}-1280}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1280±640\sqrt{2}}{-8} khi ± là số âm. Trừ 640\sqrt{2} khỏi -1280.
x=80\sqrt{2}+160
Chia -1280-640\sqrt{2} cho -8.
x=160-80\sqrt{2} x=80\sqrt{2}+160
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}=8\left(6400-160x+x^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(80-x\right)^{2}.
4x^{2}=51200-1280x+8x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 6400-160x+x^{2}.
4x^{2}+1280x=51200+8x^{2}
Thêm 1280x vào cả hai vế.
4x^{2}+1280x-8x^{2}=51200
Trừ 8x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+1280x=51200
Kết hợp 4x^{2} và -8x^{2} để có được -4x^{2}.
\frac{-4x^{2}+1280x}{-4}=\frac{51200}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{1280}{-4}x=\frac{51200}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-320x=\frac{51200}{-4}
Chia 1280 cho -4.
x^{2}-320x=-12800
Chia 51200 cho -4.
x^{2}-320x+\left(-160\right)^{2}=-12800+\left(-160\right)^{2}
Chia -320, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -160. Sau đó, cộng bình phương của -160 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-320x+25600=-12800+25600
Bình phương -160.
x^{2}-320x+25600=12800
Cộng -12800 vào 25600.
\left(x-160\right)^{2}=12800
Phân tích x^{2}-320x+25600 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-160\right)^{2}}=\sqrt{12800}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-160=80\sqrt{2} x-160=-80\sqrt{2}
Rút gọn.
x=80\sqrt{2}+160 x=160-80\sqrt{2}
Cộng 160 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}