Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4x^{2}+8x=0
Thêm 8x vào cả hai vế.
x\left(4x+8\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-2
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x=0 và 4x+8=0.
4x^{2}+8x=0
Thêm 8x vào cả hai vế.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 8 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±8}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 8^{2}.
x=\frac{-8±8}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{0}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±8}{8} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 8.
x=0
Chia 0 cho 8.
x=-\frac{16}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±8}{8} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -8.
x=-2
Chia -16 cho 8.
x=0 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+8x=0
Thêm 8x vào cả hai vế.
\frac{4x^{2}+8x}{4}=\frac{0}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{8}{4}x=\frac{0}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+2x=\frac{0}{4}
Chia 8 cho 4.
x^{2}+2x=0
Chia 0 cho 4.
x^{2}+2x+1^{2}=1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=1
Bình phương 1.
\left(x+1\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}+2x+1 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=1 x+1=-1
Rút gọn.
x=0 x=-2
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.