Tìm t
t=-1
t=\frac{1}{4}=0,25
Bài kiểm tra
Polynomial
4 { t }^{ 2 } +3t = 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4t^{2}+3t-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
a+b=3 ab=4\left(-1\right)=-4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4t^{2}+at+bt-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,4 -2,2
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
-1+4=3 -2+2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(4t^{2}-t\right)+\left(4t-1\right)
Viết lại 4t^{2}+3t-1 dưới dạng \left(4t^{2}-t\right)+\left(4t-1\right).
t\left(4t-1\right)+4t-1
Phân tích t thành thừa số trong 4t^{2}-t.
\left(4t-1\right)\left(t+1\right)
Phân tích số hạng chung 4t-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
t=\frac{1}{4} t=-1
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải 4t-1=0 và t+1=0.
4t^{2}+3t=1
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
4t^{2}+3t-1=1-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
4t^{2}+3t-1=0
Trừ 1 cho chính nó ta có 0.
t=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\times 4\left(-1\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 3 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-3±\sqrt{9-4\times 4\left(-1\right)}}{2\times 4}
Bình phương 3.
t=\frac{-3±\sqrt{9-16\left(-1\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
t=\frac{-3±\sqrt{9+16}}{2\times 4}
Nhân -16 với -1.
t=\frac{-3±\sqrt{25}}{2\times 4}
Cộng 9 vào 16.
t=\frac{-3±5}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 25.
t=\frac{-3±5}{8}
Nhân 2 với 4.
t=\frac{2}{8}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-3±5}{8} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 5.
t=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
t=-\frac{8}{8}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-3±5}{8} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -3.
t=-1
Chia -8 cho 8.
t=\frac{1}{4} t=-1
Hiện phương trình đã được giải.
4t^{2}+3t=1
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{4t^{2}+3t}{4}=\frac{1}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
t^{2}+\frac{3}{4}t=\frac{1}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
t^{2}+\frac{3}{4}t+\left(\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{1}{4}+\left(\frac{3}{8}\right)^{2}
Chia \frac{3}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}+\frac{3}{4}t+\frac{9}{64}=\frac{1}{4}+\frac{9}{64}
Bình phương \frac{3}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}+\frac{3}{4}t+\frac{9}{64}=\frac{25}{64}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{9}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t+\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{25}{64}
Phân tích t^{2}+\frac{3}{4}t+\frac{9}{64} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t+\frac{3}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t+\frac{3}{8}=\frac{5}{8} t+\frac{3}{8}=-\frac{5}{8}
Rút gọn.
t=\frac{1}{4} t=-1
Trừ \frac{3}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}