Tìm x
x = \frac{53}{8} = 6\frac{5}{8} = 6,625
x = \frac{15}{2} = 7\frac{1}{2} = 7,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
4 { \left(2x-13 \right) }^{ 2 } -9(2x-13)+2=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(4x^{2}-52x+169\right)-9\left(2x-13\right)+2=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-13\right)^{2}.
16x^{2}-208x+676-9\left(2x-13\right)+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 4x^{2}-52x+169.
16x^{2}-208x+676-18x+117+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -9 với 2x-13.
16x^{2}-226x+676+117+2=0
Kết hợp -208x và -18x để có được -226x.
16x^{2}-226x+793+2=0
Cộng 676 với 117 để có được 793.
16x^{2}-226x+795=0
Cộng 793 với 2 để có được 795.
x=\frac{-\left(-226\right)±\sqrt{\left(-226\right)^{2}-4\times 16\times 795}}{2\times 16}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 16 vào a, -226 vào b và 795 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-226\right)±\sqrt{51076-4\times 16\times 795}}{2\times 16}
Bình phương -226.
x=\frac{-\left(-226\right)±\sqrt{51076-64\times 795}}{2\times 16}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-\left(-226\right)±\sqrt{51076-50880}}{2\times 16}
Nhân -64 với 795.
x=\frac{-\left(-226\right)±\sqrt{196}}{2\times 16}
Cộng 51076 vào -50880.
x=\frac{-\left(-226\right)±14}{2\times 16}
Lấy căn bậc hai của 196.
x=\frac{226±14}{2\times 16}
Số đối của số -226 là 226.
x=\frac{226±14}{32}
Nhân 2 với 16.
x=\frac{240}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{226±14}{32} khi ± là số dương. Cộng 226 vào 14.
x=\frac{15}{2}
Rút gọn phân số \frac{240}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16.
x=\frac{212}{32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{226±14}{32} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi 226.
x=\frac{53}{8}
Rút gọn phân số \frac{212}{32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{15}{2} x=\frac{53}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
4\left(4x^{2}-52x+169\right)-9\left(2x-13\right)+2=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-13\right)^{2}.
16x^{2}-208x+676-9\left(2x-13\right)+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 4x^{2}-52x+169.
16x^{2}-208x+676-18x+117+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -9 với 2x-13.
16x^{2}-226x+676+117+2=0
Kết hợp -208x và -18x để có được -226x.
16x^{2}-226x+793+2=0
Cộng 676 với 117 để có được 793.
16x^{2}-226x+795=0
Cộng 793 với 2 để có được 795.
16x^{2}-226x=-795
Trừ 795 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{16x^{2}-226x}{16}=-\frac{795}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
x^{2}+\left(-\frac{226}{16}\right)x=-\frac{795}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
x^{2}-\frac{113}{8}x=-\frac{795}{16}
Rút gọn phân số \frac{-226}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{113}{8}x+\left(-\frac{113}{16}\right)^{2}=-\frac{795}{16}+\left(-\frac{113}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{113}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{113}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{113}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{113}{8}x+\frac{12769}{256}=-\frac{795}{16}+\frac{12769}{256}
Bình phương -\frac{113}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{113}{8}x+\frac{12769}{256}=\frac{49}{256}
Cộng -\frac{795}{16} với \frac{12769}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{113}{16}\right)^{2}=\frac{49}{256}
Phân tích x^{2}-\frac{113}{8}x+\frac{12769}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{113}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{113}{16}=\frac{7}{16} x-\frac{113}{16}=-\frac{7}{16}
Rút gọn.
x=\frac{15}{2} x=\frac{53}{8}
Cộng \frac{113}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}