Tìm x
x=11
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4\sqrt{x-2}\right)^{2}=\left(x+1\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4^{2}\left(\sqrt{x-2}\right)^{2}=\left(x+1\right)^{2}
Khai triển \left(4\sqrt{x-2}\right)^{2}.
16\left(\sqrt{x-2}\right)^{2}=\left(x+1\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16\left(x-2\right)=\left(x+1\right)^{2}
Tính \sqrt{x-2} mũ 2 và ta có x-2.
16x-32=\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với x-2.
16x-32=x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
16x-32-x^{2}=2x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
16x-32-x^{2}-2x=1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
14x-32-x^{2}=1
Kết hợp 16x và -2x để có được 14x.
14x-32-x^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
14x-33-x^{2}=0
Lấy -32 trừ 1 để có được -33.
-x^{2}+14x-33=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=14 ab=-\left(-33\right)=33
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-33. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,33 3,11
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 33.
1+33=34 3+11=14
Tính tổng của mỗi cặp.
a=11 b=3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 14.
\left(-x^{2}+11x\right)+\left(3x-33\right)
Viết lại -x^{2}+14x-33 dưới dạng \left(-x^{2}+11x\right)+\left(3x-33\right).
-x\left(x-11\right)+3\left(x-11\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-11\right)\left(-x+3\right)
Phân tích số hạng chung x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=11 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-11=0 và -x+3=0.
4\sqrt{11-2}=11+1
Thay x bằng 11 trong phương trình 4\sqrt{x-2}=x+1.
12=12
Rút gọn. Giá trị x=11 thỏa mãn phương trình.
4\sqrt{3-2}=3+1
Thay x bằng 3 trong phương trình 4\sqrt{x-2}=x+1.
4=4
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
x=11 x=3
Liệt kê tất cả các giải pháp của 4\sqrt{x-2}=x+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}